how do you save your money ????
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. My cousin and her friend were at the mall. ……They……….were at the mall.
2. Peter is a little sick.…He ……….. is a little sick.
3. Does your aunt know what happened? Does ……she………….. know what happened?
4. The door is locked…………It………… is locked.
5. My friend Linda and I are going on a trip. ………We……………are going on a trip.
6. Am I a good student? Yes, …you……….. are a good student.
7. My cats are hungry…………They…………. are hungry.
8. Mr. Jones is a good teacher. …………He……….. is a good teacher.
9. Is Swedish a difficult language. Yes, ……………she………… is a difficult language.
10. My brother and I live together………We………………. live together.
\(-\) \(Hok\) \(T\) \(-\)
21. The toy store is between the bakery and the movie theater
22. She has English on Monday, Thursday and Friday.
23. There is a police station opposite to my school
24. My brother plays tennis three times a week
25. There is a post office, a bank, a restaurant and a school in my neighborhood
21. Nex t=> next to
22.haves => has
23.are => is
24.time => times
25.on => in
mk cop mạng nha bạn thông cảm!!
A: Yes, S + have/has + V3. No, S + haven't/hasn't + V3.
...
3. Câu nghi vấn.
Công thức | Wh- + have/ has + S + V3? |
---|---|
Ví dụ | - What have you done with these ingredients? (Bạn đã làm gì với những nguyên liệu này?) - How have you solved this difficult Math question? (Bạn làm thế nào để giải được câu hỏi toán khó này?) k cho mk lm ơn |
tùy bn ơi ví dụ từ d trong quá khứ thì chia to V hoặc Ving đều đc
trả lời:
ủa s ở trong olm lắm ng đăng linh tinh thế !!mệt ghê á !!tuy ns thế nhg mk chx bao h báo cáo ai cả hihi!!
hok tốt
my favourite roommong
Dịch:
căn phòng yêu thích của tôi
K nha
Có 13 thì trong Tiếng Anh
Bạn tham khảo nha :>>
Công thức:
Đối với động từ thường:
Đối với động từ "to be":
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu có chứa các từ chỉ "tần suất":
Xem thêm bài viết chi tiết về thì hiện tại đơn.
2. Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous
Công thức:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu có chứa các các từ sau:
Lưu ý: Các động từ chỉ suy nghĩ, cảm xúc, tri giác, nhận thức KHÔNG chia thì hiện tại tiếp diễn.
Astonish | Imagine | Believe | Contain | Need | |
Love | Please | Know | Remember | Depend | See |
Prefer | Impress | Mean | Belong to | Fit | Appear |
Want | Satisfy | Realize | Own | Include | Resemble |
Wish | Surprise | Suppose | Possess | Involve | Cost |
Hate | Doubt | Understand | Concern | Lack | Have |
Dis | Guess | Sound | Consist | Matter |
Xem thêm bài viết chi tiết về thì hiện tại tiếp diễn.
3. Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect
Công thức:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu thường chứa các các từ sau:
Xem thêm bài viết chi tiết về thì hiện tại hoàn thành.
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Continuous
Công thức:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết:
Các từ để nhận biết:
Xem thêm bài viết chi tiết về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
5. Thì quá khứ đơn - Simple Past
Công thức:
Đối với động từ "To be"
Đối với động từ thường
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết:
Các từ thường xuất hiện:
Xem thêm bài viết chi tiết về thì quá khứ đơn.
6. Thì quá khứ tiếp diễn - Past Continuous Tense
Công thức:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết:
Xem thêm bài viết chi tiết về thì quá khứ tiếp diễn.
7. Thì quá khứ hoàn thành - Past Perfect
Công thức:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu chứa các từ:
Xem thêm bài viết chi tiết về thì quá khứ hoàn thành.
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn - Past Perfect Continuous
Công thức:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu thường chứa:
Xem thêm bài viết chi tiết về thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
9. Thì tương lai đơn - Simple Future
Công thức:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu thường có:
Xem thêm bài viết chi tiết về thì tương lai đơn.
10. Thì tương lai gần - Near Future
Công thức:
Cách dùng:
Xem thêm bài viết chi tiết về thì tương lai gần.
11. Thì tương lai tiếp diễn - Future Continuous
Công thức:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu thường chứa các cụm từ:
Xem thêm bài viết chi tiết về thì tương lai tiếp diễn.
12. Thì tương lai hoàn thành - Future Perfect
Công thức:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết:
Xem thêm bài viết chi tiết về thì tương lai hoàn thành.
13. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn - Future Perfect Continuous
Công thức:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết:
Learn and learn to get scratch cards
:(