đổi các tính từ sau sang so sánh hơn
fast
thin
clever
heavy
far
brabe
creative
busy
old
inportant
hard working
slow
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 walk
2 relieve
3 prevent
4 along
5 An apple a day keeps the doctor away
6 C
7 There is a small table with a small television next to the window
8 fever
9 rent
A: HOW MANY floors does your scholl have?
B:Two
A:WHERE your classroom?
B:It's on the first floor
Tobe là trợ động từ (auxiliary verb) có tác dụng liên kết chủ ngữ với vị ngữ trong một câu. Trong tiếng Anh, động từ tobe mang nghĩa là thì, là hay ở.
2. Cách dùng động từ tobe cơ bản
2.1. Trong thì hiện tại:
2.1.1. Khẳng định
Cấu trúc: S + V-tobe (is, am, are) +...
Ví dụ:
Cấu trúc: S + V-tobe + not + …
Ví dụ:
Cấu trúc: S + V-tobe (was /were) + …
Ví dụ:
Cấu trúc: S + V-tobe (was /were) + not + …
Ví dụ: We weren’t at the restaurant. (Chúng tôi không có ở nhà hàng.)
Động từ Tobe là động từ nối chủ ngữ với vị ngữ với nhau.
Động từ Tobe gồm các từ Am, Is, Are.
Tùy theo câu mà Tobe ở các vị trí khác nhau
fast => faster
thin => thinner
clever => cleverer
heavy => heavier
far => further hoặc farther
brave => tra mạng mik ko biết
creative =>more creative
búy là j thế
old => older
important => more important
hard working => more hard working
slow => slower
Tick tớ đi :33
Faster ... thinner ... more clever ... heavier ... farther/further
brabe??? nếu là brave -> braver
more creative ... busier ... older ... more important ...
more hard working ... slower/more slowly
Mong lời giải của mình giúp ích cho bạn!!!