VIII. Rewrite the following sentences as request.(1 point) 1. He never plays badminton. (Đặt câu hỏi cho từ gạch chân) ← 2. I want to drink orange juice. (Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi) → I would 3. We do the shopping at the weekends. ( Đặt trạng từ “ always” vào đúng câu bằng cách viết lại cả câu hoàn chỉnh) → 4. I'd like...........orange. (Điền vào chỗ trống với “ a / an / some / any").
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I had a toothace because i ate a lot of sweets.
dễ quá anh em học lớp 4 t.a lớp 5
Olm chào em, cảm ơn đánh giá của em về chất lượng bài giảng của Olm, cảm ơn em đã đồng hành cùng Olm trên hành trình tri thức. Chúc em học tập hiệu quả và vui vẻ cùng Olm em nhé!
If you are not careful with what you eat, you will get overweight.
If you are not careful with with you eat, you will get overweight
s+ have/ has + subjects + tgian
we have .....( môn học) today
`#3107.101107`
`0.` What nationality is he?
`1.` Where is the music room?
`2.` I like playing football in my free time.
`3.` I would like to be a doctor in the future.
`4.` I went to the Bana Hills with my family last weekend.
`5.` What do you do at the weekend?
`6.` Why would she like to be a gardener?
`7.` The clock is above the pictures.
`8.` I like watering the flowers.
`9.` What do you like doing in your free time?
0. What nationality is he?
1 Where is the music room?
2 I like playing football in my free time
3 I would like to be a doctor in the future
4 I went to Bana Hills with my family last weekend
1. A. number | B. calculator | C. rubber | D. subject |
2. A. kitchen | B. dishes | C. idea | D. give |
3. A. cleans | B. likes | C. sings | D. makes |
4. A. beds | B. clocks | C. walls | D. tables |
5. A. notebooks | B. rulers | C. rooms | D. pencils |
6. A. sinks | B. beds | C. lamps | D. lights |
7. A. bedroom | B. clever | C. desk | D. kitchen |
8. A. cover | B. go | C. flow | D. so |
9. A. house | B. about | C. hour | D. country |
10. A. summer | B. sun | C. glue | D. shut |
11. A. teacher | B. bread | C. tea | D. meat |
12. A. stops | B. cooks | C. eats | D. reads |
13. A. lakes | B. watches | C. classes | D. boxes |
14. A. rubber | B. calculator | C. number | D. subject |
Từ gạch chân của em đâu rồi?