Dấu hiệu nhận biết để chia thì HTHT
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
cột 1: h, j,k,a
cột 2: b, c,d,e,g,p,t,v,z
cột 3: f, l,m,n,s,x
cột 4: i, y
cột 5: o,
cột 6: q, u, w
cột 7: r,
how do you know him today?
* Answer :
how do you know him today?
=> How is he known by you today ?
* Nếu sai thì thông cảm ạ :) *
“Watch out, boy!” It means ………………
A. Look up, boy!
B. Be careless, boy!
C. Be carefully, boy!
D. Be careful, boy
DỊCH Jenny đã không đặt chiếc bánh trên bàn vào đêm qua.
HỌC TỐT
1. hiện tại đơn: dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,...
thì hiện tại tiếp diễn dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present, sau mệnh lệnh (')
tương lai đơn: dấu hiệu nhận biết: tomorrow, next, in 2016, tonight, soon, next week,...
1. hiện tại đơn:
(+) S+ Vs, es (he, she, it)
(-) S+ do/does + not+V
(?) Do/ does+ S+ V?
-dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,...
2 tương lai đơn: hành động sẽ xảy ra trong tương lai
(+) S+ will/won't + V
(-) S + will/won't + not+ V
(?) Will/Won't + S + V.....?
- dấu hiệu nhận biết: tomorrow, next, in 2016, tonight, soon, next week,...
3 quá khứ đơn: hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ
- TO BE:
(+) I/He/ She/ It +was
(-) S+ wasn't/ weren't
(?) Was/ Were +S.....?
- động từ thường:
(+) S+ Ved
(-) S+ didn't +V
(?) Did + S+ V ...?
dấu hiệu nhận biết: yesterday, last week, last month, in 1990, ago, in the past, last night,...
0 . has - have
1 get - gets
2 . sweet - sweets
3 . Has - have
4. Have - has
5.have - has
6.has - have
7.do -does
8.has- have
9 . has - have
HỌC TỐT NHA BẠN
0. Has -> Have
1. Get -> Gotten
2. Sweet -> Sweets
3. Has -> Have
4. Have -> Has
5. Have -> Has
6. Has -> Have
7. Do -> Does
8. Has -> Have
9. Has -> Have
1) nothing ; 2) no one ; 3) something ; 4) something ; 5) nothing ; 6) anything ;
7) everyone ; 8) Anyone ; 9) something ; 10) Nobody ; 11) No one ; 12) Everyone
13) Someone ; 14 someone ; 15) no one
I . Choose the correct answer a , b , c or d
1 . The Vietnamese _________ Tet at nt times each year .
a. decorate b . watch c. celebrate d . welcome
2 . ______ we go out for dinner tonight ? - Great !
a. Must b. Can c. Will d. Shall
Những trạng từ, cụm từ thường hay dùng để nhận biết hiện tại hoàn thành có thể kể đến như: