từ đồng nghĩa với nhanh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cai: - Thiệt không đấy chớ? Rõ ràng nó quẹo vô đây ( vẻ bực dọc ). Anh nầy là...
Dì Năm: - Chồng tui. Thằng nầy là con.
Cai: - ( Xẵng giọng ) Chồng chị à ?
Dì Năm: Dạ, chồng tui.
=> Nói lên sự nhanh trí của dì Năm.
Lá cờ tung bay trước gió
Lá trong câu trên là nghĩa chuyển
Mỗi con người có hai lá phổi
Lá trong câu trên là nghĩa chuyển
Về mùa thu, cây rụng lá
Lá trong câu trên là nghĩa gốc
Ông viết một lá đơn dài để đề nghị giải quyết
Lá trong câu trên là nghĩa chuyển
a) quá khứ - tương lai
b) xa - gần
c) cao - thấp
d) thông minh - ngu
a) quá khứ - tương lai
b) xa - gần
c) cao - thấp
d) thông minh - dốt
- 3 từ là: ngọt, đậm, mặn
với từ nhạt: là món ăn này nhạt nhẽo quá
trái nghĩa với từ nhạt: bạn tô màu cho bức tranh đậm quá
a. có tác dụng : giải thích lý do vì sao n/v "em " lại yêu màu nâu.
b . Vẻ đẹp đất nước : tài nguyên thiên nhiên phong phú đa dạng , luôn là hình ảnh quê hương đáng nhớ của mỗi con người .
Con người Việt Nam : chăm chỉ , cần cù , có tấm lòng giúp đỡ yêu thương mọi người bát ngát,
Tình cảm của bạn nhỏ dành cho mẹ, cho quê hương mình :
+ Bạn là người rất yêu thương mẹ của mình và quê hương của mình thông qua việc bạn yêu màu " nâu " như thế nào.
Nhóm 1: Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh
Nhóm 2: Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt
Nhóm 3: Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang
+ Nhóm 1 : bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.
+ Nhóm 2 : lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
+ Nhóm 3 : vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.
Chúc cậu học tốt nè..≥≤
chóng,mau
chóng, mau, lẹ