giúp em với
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. A. books | B. pencils | C. rulers | D. bags |
2. A. read | B. teacher | C.eat | D. ahead |
3. A. tenth | B. math | C. brother | D. theater |
4. A. has | B. name | C. family | D. lamp |
5. A. does | B. watches | C. finishes | D. brushes |
6. A. city | B. fine | C. kind | D. like |
7. A. bottle | B. job | C. movie | D. chocolate |
8. A. son | B. come | C. home | D. mother |
Exercise 4: Put the verb in the present continuous tense.
1. Look! They (play) are playing football.
2. She (sweep) is sweeping the floor now.
3. What is she (do) doing now?
4. She (wash) is washing the clothes at the moment.
5. Listen! Peter and Daisy (sing) are singing now.
6. My brother (not watch) isn't watching TV now.
7. He (study) is studying English this month.
8. Are you (work) working in the garden now?
9. Peter (talk) is talking to Susan now.
10. She (listen) is listening to the radio in her bedroom at the moment.
- Nhớ nhé! Chúc bạn học tốt
Đầu lòng hai ả tố nga
Thúy Kiều là chị em là Thúy Vân.
Mai cốt cách tuyết tinh thần
Mỗi người một vẻ mười phân vẹn mười.
Vân xem trang trọng khác vời,
Khuôn trăng đầy đặn nét ngài nở nang.
Hoa cười ngọc thốt đoan trang,
Mây thua nước tóc tuyết nhường màu da.
k mềnh nha:))
1. coach (những từ còn lại đều liên quan đến thư từ- phong bì,tem, thư)
2. welcome (các từ còn lại chỉ vị trí)
3. street (danh từ, còn lại động từ)
4. shoe (giày, những từ còn lại đều chỉ quán (cửa hàng bán bánh, hiệu thuốc, nhà hàng)
5. want (muốn. Những từ còn lại là molel verbs - động từ khiếm khuyết)
I. Odd one out.
1. a. envelope b. stamp c. letter d. coach
2. a. left b. right c. opposite d. welcome
3. a. show b. take c. street d. tell
4. a. shoe b. bakery c. drugstore d. restaurant
5. a. need b. want c. could d. would
(1) future
(2)teacher
(3)would
(4)look
(5)architect
ffffffffff