nước nào có diện tích lớn nhất và thứ 2 châu á!!!!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.
a. "Làng quê tôi" được thay bằng "đây", "mảnh đất cọc cằn này".
b. Các từ láy: đăm đắm, tha thiết, day dứt, cọc cằn.
c. Câu (1) là câu ghép.
Làng quê tôi // đã khuất hẳn nhưng tôi // vẫn đăm đắm nhìn theo.
CN VN CN VN
2.
a. dòng lửa
b. vội vàng
c. mùa đông
d. dập dờn
3. Gợi ý nội dung viết đoạn văn cảm nhận:
Đoạn thơ nói về tinh thần đoàn kết, bao bọc, sự tiếp nối của tre (cha truyền con nối, tre già măng mọc). Đồng thời cũng chính là những đức tính, phẩm chất tốt đẹp của người dân Việt Nam: kiên cường, bất khuất, đoàn kết, gắn bó, nghĩa tình.
TÌM TRONG BÀI MỘT CÂU GHÉP VÀ PHÂN TÍNH CÂU GHÉO ĐÓ CÓ MẤY VẾ CÂU ( BÀI TIẾNG ĐỒNG QUÊ
- Vì điện năng không phải là vô tận mà nó có hạn,nếu sử dụng quá mức điện năng sẽ làm cho các nhà máy điện không đủ khả năng cung cấp dẫn đến tình trạng mất điện. Mà bạn thấy đấy mất điện sẽ gây ảnh hưởng không nhỏ đối với đời sống con người. Không chỉ vậy xài quá phung phí điện năng đồng thời là đang tiêu hao tiền của chúng ta.
Nêu các công việc làm để tiết kiệm điện năng cho gia đình?
– Tiết kiệm tiền cho gia đình.
– Hạn chế điện năng trong giờ cao điểm
– Tránh hỏng, giảm tuổi thọ đồ điện trong gia đình.
nếu ko tiết kiệm điện thì ta sẽ mất rất nhiều tiền . Minh ko chac dau nhe . Minh chi tra loi cho vui thoi day ma
Điện mà các đồ dùng, máy móc đó được sử dụng được lấy từ nhà máy phát điện, pin, máy phát điện, ac-quy…
Tỉnh nào có diện tích rộng lớn nhất Việt Nam hiện nay mới nhất , Tỉnh có diện tích nhỏ nhất Việt Nam hiện nay là tỉnh nào
Sau rất nhiều lần chia tách và sát nhập tỉnh hiện nay Việt Nam có tổng cộng 63 tỉnh thành trải dài từ Bắc Trung Nam. Bạn đang thắc mắc tỉnh nào hiện nay đang có diện tích lớn nhất Việt Nam. Có thể trước đây khoảng chục năm chúng ta sẽ nghe nói đó là tỉnh Đăk Lắk. Nhưng từ năm 2003 khi Đăk Lắk tách ra thành 2 tỉnh là Đăk Lắk và Đăk Nông thì danh hiệu tỉnh có diện tích lớn nhất Việt Nam hiện nay thuộc về tỉnh Nghệ An. Bên cạnh đó Bắc Ninh vẫn là tỉnh có diện tích nhỏ nhất Việt Nam với chỉ hơn 800 ki lô mét vuông
Bản đồ tỉnh Nghệ An với diện tích lớn phủ khắp vùng Bắc Trung bộ
Tỉnh có diện tích lớn nhất Việt Nam: Nghệ An với 16,493,7 km²
Tỉnh có diện tích nhỏ nhất Việt Nam: Bắc Ninh với 822,7 km²
Các tỉnh có diện tích lớn tiếp theo là Gia Lai với hơn 15 nghìn km², Sơn La hơn 14 nghìn km² , Đăk, Lawk, Thanh Hóa và Quảng Nam
Số liệu được sắp xếp theo diện tích giảm dần
Tỉnh | Diện tích(m²) | Dân số | Mật độ dân số |
Nghệ An | 16,493,700,000 | 2,942,900 | 178 |
Gia Lai | 15,536,900,000 | 1,322,000 | 85 |
Sơn La | 14,174,400,000 | 1,119,400 | 79 |
Đắk Lắk | 13,125,400,000 | 1,771,800 | 135 |
Thanh Hoá | 11,131,900,000 | 3,412,600 | 307 |
Quảng Nam | 10,438,400,000 | 1,435,000 | 137 |
Lâm Đồng | 9,773,500,000 | 1,218,700 | 125 |
Kon Tum | 9,689,600,000 | 453,200 | 47 |
Điện Biên | 9,562,900,000 | 512,300 | 54 |
Lai Châu | 9,068,800,000 | 391,200 | 43 |
Lạng Sơn | 8,320,800,000 | 741,200 | 89 |
Quảng Bình | 8,065,300,000 | 853,000 | 106 |
Hà Giang | 7,914,900,000 | 746,300 | 94 |
Bình Thuận | 7,812,900,000 | 1,180,300 | 151 |
Yên Bái | 6,886,300,000 | 758,600 | 110 |
Bình Phước | 6,871,500,000 | 905,300 | 132 |
Cao Bằng | 6,707,900,000 | 515,000 | 77 |
Đắk Nông | 6,515,600,000 | 516,300 | 79 |
Lào Cai | 6,383,900,000 | 637,500 | 100 |
Kiên Giang | 6,348,500,000 | 1,714,100 | 270 |
Quảng Ninh | 6,102,400,000 | 1,163,700 | 191 |
Bình Định | 6,050,600,000 | 1,497,300 | 247 |
Hà Tĩnh | 5,997,200,000 | 1,229,300 | 205 |
Đồng Nai | 5,907,200,000 | 2,665,100 | 451 |
Tuyên Quang | 5,867,300,000 | 730,800 | 125 |
Cà Mau | 5,294,900,000 | 1,214,900 | 229 |
Khánh Hoà | 5,217,700,000 | 1,174,100 | 225 |
Quảng Ngãi | 5,153,000,000 | 1,221,600 | 237 |
Phú Yên | 5,060,600,000 | 871,900 | 172 |
Thừa Thiên Huế | 5,033,200,000 | 1,103,100 | 219 |
Bắc Kạn | 4,859,400,000 | 298,700 | 61 |
Quảng Trị | 4,739,800,000 | 604,700 | 128 |
Hoà Bình | 4,608,700,000 | 799,800 | 174 |
Long An | 4,492,400,000 | 1,449,600 | 323 |
Tây Ninh | 4,039,700,000 | 1,080,700 | 268 |
Bắc Giang | 3,844,000,000 | 1,574,300 | 410 |
An Giang | 3,536,700,000 | 2,151,000 | 608 |
Phú Thọ | 3,533,400,000 | 1,326,000 | 375 |
Thái Nguyên | 3,531,700,000 | 1,139,400 | 323 |
Đồng Tháp | 3,377,000,000 | 1,673,200 | 495 |
Ninh Thuận | 3,358,300,000 | 569,000 | 169 |
Hà Nội | 3,328,900,000 | 6,699,600 | 2013 |
Sóc Trăng | 3,311,600,000 | 1,303,700 | 394 |
Bình Dương | 2,694,400,000 | 1,691,400 | 628 |
Tiền Giang | 2,508,300,000 | 1,682,600 | 671 |
Bạc Liêu | 2,468,700,000 | 873,300 | 354 |
Bến Tre | 2,360,600,000 | 1,257,800 | 533 |
Trà Vinh | 2,341,200,000 | 1,012,600 | 433 |
TPHồ Chí Minh | 2,095,600,000 | 7,521,100 | 3589 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 1,989,500,000 | 1,027,200 | 516 |
Hải Dương | 1,656,000,000 | 1,718,900 | 1038 |
Nam Định | 1,651,400,000 | 1,833,500 | 1110 |
Hậu Giang | 1,602,500,000 | 769,200 | 480 |
Thái Bình | 1,570,000,000 | 1,786,000 | 1138 |
Hải Phòng | 1,523,400,000 | 1,878,500 | 1233 |
Vĩnh Long | 1,496,800,000 | 1,028,600 | 687 |
Cần Thơ | 1,409,000,000 | 1,200,300 | 852 |
Ninh Bình | 1,390,300,000 | 906,900 | 652 |
Đà Nẵng | 1,285,400,000 | 951,700 | 740 |
Vĩnh Phúc | 1,236,500,000 | 1,014,600 | 821 |
Hưng Yên | 926,000,000 | 1,150,400 | 1242 |
Hà Nam | 860,500,000 | 786,900 | 914 |
Bắc Ninh | 822,700,000 | 1,060,300 | 1289 |
Trung Quốc
trung quoc nha