K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:A. tiêu đề, đoạn văn.                                B. chủ đề chính, chủ đề nhánh.C. mở bài, thân bài, kết luận.                     D. chương, bài, mục.Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:A. Bút, giấy, mực.B. Phần mềm máy tính.C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc, ...D. Con người, đồ vật, khung cảnh, ...Câu...
Đọc tiếp

Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:

A. tiêu đề, đoạn văn.                                

B. chủ đề chính, chủ đề nhánh.

C. mở bài, thân bài, kết luận.                     

D. chương, bài, mục.

Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:

A. Bút, giấy, mực.

B. Phần mềm máy tính.

C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc, ...

D. Con người, đồ vật, khung cảnh, ...

Câu 3: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?

A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.

B. Hạn chế khả năng sáng tạo.

C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.

D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.

Câu 4: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?

A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.

B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.

C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.

D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.  

Câu 5: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?

A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.

B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.

C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.

D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính.

 

Câu 6: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:

A. Dòng.             B. Trang.                   C. Đoạn.                 D. Câu.
Câu 7: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?

A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.

B. Chọn chữ màu xanh.

C. Căn giữa đoạn văn bản.

D. Thêm hình ảnh vào văn bản.

Câu 8: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:

A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.

B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.

C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.

D. Nhấn phím Enter.

Câu 9: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để

A. chọn hướng trang đứng.                     

B. chọn hướng trang ngang.

C. chọn lề trang.                                     

D. chọn lề đoạn văn bản.

Câu 10: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?

A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.

B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.

C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.

D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...

Câu 11: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

A. 10 cột, 10 hàng.                                  

B. 10 cột, 8 hàng.

c. 8 cột, 8 hàng.                                      

D. 8 cột, 10 hàng.

Câu 12: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?

A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.

B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.

C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.

         D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.

1
17 tháng 3 2022

1  A

2  A

3 C

4 A

5 D

6 B

7 C

8 C

9 D 

10 D

11 A

12 B

8 tháng 3 2022

bạn có zalo ko mình hướng dẫn

8 tháng 3 2022

đay là sđt thoại cảu mình kết bạn zalo minh cho kết quả nhé

08663812

4 tháng 3 2022
Ai làm ra câu chuyện con chim chiền chiện
1 tháng 4 2022

Đây là văn mà bạn

27 tháng 2 2022
Đề thi Tin học lớp 5 cuối kì 2 Số 1

A. PHẦN LÝ THUYẾT

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (5đ)

Câu 1: (0,5đ) Để xóa màn hình và rùa quay về vị trí xuất phát em dùng lệnh:

a. Bye c. Clean b. CS d. Home

Câu 2: (0,5đ) Để thay đổi kích thước nét vẽ em dùng lệnh:

a. SETPENCOLOR n c. SETPENSIZE n b. SETPENSIZE [m n] d. SETPENCOLOR [m n]

Câu 3: (0,5đ) Một thủ tục trong LOGO gồm mấy phần:

a. 4 c. 2 b. 3 d. 1

Câu 4: (0,5đ) Trong LOGO để viết lên màn hình dòng chữ “Xin chào Việt Nam”, ta dùng câu lệnh:

a. LABEL { Xin chào Việt Nam } c. PRINT {Xin chào Việt Nam} b. LABEL [Xin chào Việt Nam] d. PRINT [Xin chào Việt Nam]

Câu 5: (0,5đ) Để lưu các thủ tục em đã viết trong Logo vào tệp TONGHOP.LGO em gõ lệnh:

a. SAVE [TONGHOP.LGO] c. TO [TONGHOP.LGO] b. SAVE “TONGHOP.LGO d. TO “TONGHOP.LGO

Câu 6: (0,5đ) Khi thực hiện lệnh PD rùa sẽ:

a. Hạ bút c. Ẩn mình b. Nhấc bút d. Hiện hình

Câu 7: (0,5đ) Để vẽ hình lục giác có độ dài cạnh là 100 bước chân của rùa em sử dụng lệnh nào sau đây:

a. REPEAT 4 [FD 100 RT 90] c. REPEAT 4 [FD 100 RT 60] b. REPEAT 6 [FD 100 RT 90] d. REPEAT 6 [FD 100 RT 60]

Câu 8: (0,5đ) Thủ tục dưới đây còn thiếu đoạn lệnh nào để vẽ được hình bên?

TO BAIHOC2

REPEAT 6 [ ..................... FD 100 RT 60]

END

Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tin học

a. REPEAT 6 [FD 10 BK 10 RT 60] c. REPEAT 8 [FD 10 BK 10 RT 60] b. REPEAT 6 [FD 10 BK 10 RT 45] d. REPEAT 8 [FD 10 BK 10 RT 45]

Câu 9: (0,5đ) Thủ tục dưới đây thực hiện công việc gì?

TO BAIHOC1

REPEAT 5 [FD 100 WAIT 60 RT 72] WAIT 60

END

a. Vẽ hình vuông c. Vẽ hình tam giác b. Vẽ hình lục giác d. Vẽ hình ngũ giác

Câu 10: (0,5đ) Để thay đổi màu bút trong LOGO, ta dùng lệnh:

a. SETPENSIZE n c. SETPENCOLOR n b. SETPENSIZE [m n] d. SETPENCOLOR [m n]

PHẦN II. TỰ LUẬN (5đ):

Câu 1: (2đ) Em hãy điền nội dung còn thiếu để hoàn thiện các câu lệnh viết thủ tục vẽ chiếc chong chóng hình dưới đây.

TO CHONGCHONG

SETPEN.................................................................... 5

REPEAT 6 [FD 50 REPEAT ...........[FD 50 RT 90] BK ........... RT..............]

END

Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tin học

Câu 2: (2đ) Em hãy viết thủ tục vẽ hình trang trí như hình mẫu dưới đây

………………………………………………………………………………...........................

………………………………………………………………………………...........................

………………………………………………………………………………...........................

………………………………………………………………………………...........................

Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tin học

Câu 3: (1đ) Em hãy viết thủ tục vẽ hình trang trí như hình mẫu dưới đây

 

………………………………………………………………………………...........................

………………………………………………………………………………...........................

………………………………………………………………………………...........................

………………………………………………………………………………...........................

27 tháng 2 2022

TL: 

I. Phần lý thuyết (4 điểm)

Câu 1. Trên máy tính, các “tệp” được sắp xếp ở đâu?

A. Tệp lớn     B. Thư mục

C. Ngăn chứa    D. Bộ xử lí

Câu 2. Trong phần mềm Paint, em hãy sắp xếp lại các bước sau đây để sử dụng công cụ Bình phun màu trong bức tranh:

1. Chọn kích cỡ vùng phun ở dưới hộp công cụ.

2. Kéo thả chuột trên vùng muốn phun.

3. Chọn màu phun.

4. Chọn công cụ 

A. 1 → 2 → 3 → 4     B. 4 → 3 → 2 → 1

C. 4 → 1 → 3 → 2     D. 2 → 1 → 3 → 4

Câu 3. Trong MS Windows, biểu tượng của thư mục thường có màu gì?

A. Màu đỏ     B. Màu vàng

C. Màu xanh     D. Màu hồng

Câu 4. Hình thứ hai dưới đây là kết quả của một thao tác lật hình thứ nhất. Đây là thao tác lật hình nào?

A. Lật theo chiều nằm ngang

B. Lật theo chiều thẳng đứng

C. Quay hình một góc 180 độ

D. Quay hình một góc 270 độ

Câu 5. Trong các biểu tượng sau, biểu tượng nào là của phần mềm The Monkey Eyes?

A.      B. 

C.      D. 

Câu 6. Trong phần mềm Sand Castle Builder, các công cụ dung để xây dựng các lâu đài trên cát là những công cụ nào?

A. Là các vật liệu xây dựng như gạch, vôi, cát, xi măng, sắt thép, …

B. Là các phương tiện vận chuyển như xe ca, xe tải, tàu thủy, …

C. Là các vật liệu như ô tô, tàu lửa…

D. Là các dụng cụ như cuốc, xẻng, …

Câu 7. Trong phần mềm The Monkey Eyes, để tạo lượt chơi mới, em nhấn phím:

A. Enter    B. Shift

C. F2     D. F4

Câu 8. Muốn gõ các kí tự đặc biệt, em gõ phím có kí tự đó, đồng thời nhấn giữ phím nào sau đây:

A. Phím Ctrl    B. Phím Alt

C. Phím Shift    D. Phím Caps Lock 

HT

27 tháng 2 2022

Chọn tiếp Time Signature.

Mình nghĩ thế

HT

27 tháng 2 2022

Chọn Menu Measures và chọn tiếp Time Signature.

26 tháng 2 2022

CÂU HỎI ĐÂU BẠN

26 tháng 2 2022
Động từ
nguyên mẫu
 (V1)
Thể quá khứ 
(V2)
Quá khứ phân từ 
(v3)
Nghĩa của động từ
abideabode/abidedabode / abidedlưu trú, lưu lại
arisearosearisenphát sinh
awakeawokeawokenđánh thức, thức
bewas/werebeenthì, là, bị, ở
bearborebornemang, chịu đựng
becomebecamebecometrở nên
befallbefellbefallenxảy đến
beginbeganbegunbắt đầu
beholdbeheldbeheldngắm nhìn
bendbentbentbẻ cong
besetbesetbesetbao quanh
bespeakbespokebespokenchứng tỏ
bidbidbidtrả giá
bindboundboundbuộc, trói
bleedbledbledchảy máu
blowblewblownthổi
breakbrokebrokenđập vỡ
breedbredbrednuôi, dạy dỗ
bringbroughtbroughtmang đến
broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
buildbuiltbuiltxây dựng
burnburnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy
buyboughtboughtmua
castcastcastném, tung
catchcaughtcaughtbắt, chụp
chidechid/ chidedchid/ chidden/ chidedmắng, chửi
choosechosechosenchọn, lựa
cleaveclove/ cleft/ cleavedcloven/ cleft/ cleavedchẻ, tách hai
cleaveclavecleaveddính chặt
comecamecomeđến, đi đến
costcostcostcó giá là
crowcrew/crewedcrowedgáy (gà)
cutcutcutcắn, chặt
dealdealtdealtgiao thiệp
digdugdugdào
divedove/ diveddivedlặn, lao xuống
drawdrewdrawnvẽ, kéo
dreamdreamt/ dreameddreamt/ dreamedmơ thấy
drinkdrankdrunkuống
drivedrovedrivenlái xe
dwelldweltdwelttrú ngụ, ở
eatateeatenăn
fallfellfallenngã, rơi
feedfedfedcho ăn, ăn, nuôi
feelfeltfeltcảm thấy
fightfoughtfoughtchiến đấu
findfoundfoundtìm thấy, thấy
fleefledfledchạy trốn
flingflungflungtung; quang
flyflewflownbay
forbearforboreforbornenhịn
forbidforbade/ forbadforbiddencấm, cấm đoán
forecastforecast/ forecastedforecast/ forecastedtiên đoán
foreseeforesawforseenthấy trước
foretellforetoldforetoldđoán trước
forgetforgotforgottenquên
forgiveforgaveforgiventha thứ
forsakeforsookforsakenruồng bỏ
freezefrozefrozen(làm) đông lại
getgotgot/ gottencó được
gildgilt/ gildedgilt/ gildedmạ vàng
girdgirt/ girdedgirt/ girdedđeo vào
givegavegivencho
gowentgoneđi
grindgroundgroundnghiền, xay
growgrewgrownmọc, trồng
hanghunghungmóc lên, treo lên
hearheardheardnghe
heavehove/ heavedhove/ heavedtrục lên
hidehidhiddengiấu, trốn, nấp
hithithitđụng
hurthurthurtlàm đau
inlayinlaidinlaidcẩn, khảm
inputinputinputđưa vào (máy điện toán)
insetinsetinsetdát, ghép
keepkeptkeptgiữ
kneelknelt/ kneeledknelt/ kneeledquỳ
knitknit/ knittedknit/ knittedđan
knowknewknownbiết, quen biết
laylaidlaidđặt, để
leadledleddẫn dắt, lãnh đạo
leapleaptleaptnhảy, nhảy qua
learnlearnt/ learnedlearnt/ learnedhọc, được biết
leaveleftleftra đi, để lại
lendlentlentcho mượn (vay)
letletletcho phép, để cho
lielaylainnằm
lightlit/ lightedlit/ lightedthắp sáng
loselostlostlàm mất, mất
makemademadechế tạo, sản xuất
meanmeantmeantcó nghĩa là
meetmetmetgặp mặt
mislaymislaidmislaidđể lạc mất
misreadmisreadmisreadđọc sai
misspellmisspeltmisspeltviết sai chính tả
mistakemistookmistakenphạm lỗi, lầm lẫn
misunderstandmisunderstoodmisunderstoodhiểu lầm
mowmowedmown/ mowedcắt cỏ
outbidoutbidoutbidtrả hơn giá
outdooutdidoutdonelàm giỏi hơn
outgrowoutgrewoutgrownlớn nhanh hơn
outputoutputoutputcho ra (dữ kiện)
outrunoutranoutrunchạy nhanh hơn; vượt giá
outselloutsoldoutsoldbán nhanh hơn
overcomeovercameovercomekhắc phục
overeatoverateovereatenăn quá nhiều
overflyoverflewoverflownbay qua
overhangoverhungoverhungnhô lên trên, treo lơ lửng
overhearoverheardoverheardnghe trộm
overlayoverlaidoverlaidphủ lên
overpayoverpaidoverpaidtrả quá tiền
overrunoverranoverruntràn ngập
overseeoversawoverseentrông nom
overshootovershotovershotđi quá đích
oversleepoversleptoversleptngủ quên
overtakeovertookovertakenđuổi bắt kịp
overthrowoverthrewoverthrownlật đổ
paypaidpaidtrả (tiền)
proveprovedproven/provedchứng minh (tỏ)
putputputđặt; để
read / riːd /read  /red /read / red  /đọc
rebuildrebuiltrebuiltxây dựng lại
redoredidredonelàm lại
remakeremaderemadelàm lại; chế tạo lại
rendrentrenttoạc ra; xé
repayrepaidrepaidhoàn tiền lại
resellresoldresoldbán lại
retakeretookretakenchiếm lại; tái chiếm
rewriterewroterewrittenviết lại
ridridridgiải thoát
rideroderiddencưỡi
ringrangrungrung chuông
riseroserisenđứng dậy; mọc
runranrunchạy
sawsawedsawncưa
saysaidsaidnói
seesawseennhìn thấy
seeksoughtsoughttìm kiếm
sellsoldsoldbán
sendsentsentgửi
sewsewedsewn/sewedmay
shakeshookshakenlay; lắc
shear /ʃɪə(r)  ; ʃɪr   /shearedshorn / ʃɔːn / or / ʃɔːrn/xén lông (Cừu)
shedshedshedrơi; rụng
shineshoneshonechiếu sáng
shootshotshotbắn
showshowedshown/ showedcho xem
shrinkshrankshrunkco rút
shutshutshutđóng lại
singsangsungca hát
sinksanksunkchìm; lặn
sitsatsatngồi
slayslewslainsát hại; giết hại
sleepsleptsleptngủ
slideslidslidtrượt; lướt
slingslungslungném mạnh
slinkslunkslunklẻn đi
smellsmeltsmeltngửi
smitesmotesmittenđập mạnh
sowsowedsown/ sewedgieo; rải
speakspokespokennói
speedsped/ speededsped/ speededchạy vụt
spellspelt/ spelledspelt/ spelledđánh vần
spendspentspenttiêu sài
spillspilt/ spilledspilt/ spilledtràn; đổ ra
spinspun/ spanspunquay sợi
spitspatspatkhạc nhổ
spoilspoilt/ spoiledspoilt/ spoiledlàm hỏng
spreadspreadspreadlan truyền
springsprangsprungnhảy
standstoodstoodđứng
stavestove/ stavedstove/ stavedđâm thủng
stealstolestolenđánh cắp
skstuckstuckghim vào; đính
stingstungstungchâm ; chích; đốt
stinkstunk/ stankstunkbốc mùi hôi
strewstrewedstrewn/ strewedrắc , rải
stridestrodestriddenbước sải
strikestruckstruckđánh đập
stringstrungstrunggắn dây vào
strivestrovestrivencố sức
swearsworesworntuyên thệ
sweepsweptsweptquét
swellswelledswollen/ swelledphồng; sưng
swimswamswumbơi lội
swingswungswungđong đưa
taketooktakencầm ; lấy
teachtaughttaughtdạy ; giảng dạy
teartoretornxé; rách
telltoldtoldkể ; bảo
thinkthoughtthoughtsuy nghĩ
throwthrewthrownném ; liệng
thrustthrustthrustthọc ;nhấn
treadtrodtrodden/ trodgiẫm ; đạp
unbendunbentunbentlàm thẳng lại
undercutundercutundercutra giá rẻ hơn
undergounderwentundergonekinh qua
underlieunderlayunderlainnằm dưới
underpayunderpaidunderpaidtrả lương thấp
undersellundersoldundersoldbán rẻ hơn
understandunderstoodunderstoodhiểu
undertakeundertookundertakenđảm nhận
underwriteunderwroteunderwrittenbảo hiểm
undoundidundonetháo ra
unfreezeunfrozeunfrozenlàm tan đông
unwindunwoundunwoundtháo ra
upholdupheldupheldủng hộ
upsetupsetupsetđánh đổ; lật đổ
wakewoke/ wakedwoken/ wakedthức giấc
waylaywaylaidwaylaidmai phục
wearworewornmặc
weavewove/ weavedwoven/ weaveddệt
wedwed/ weddedwed/ weddedkết hôn
weepweptweptkhóc
wetwet / wettedwet / wettedlàm ướt
winwonwonthắng ; chiến thắng
windwoundwoundquấn
withdrawwithdrewwithdrawnrút lui
withholdwithheldwithheldtừ khước
withstandwithstoodwithstoodcầm cự
workworked workedrèn (sắt), nhào nặng đất
wringwrungwrungvặn ; siết chặt
writewrotewrittenviết
24 tháng 2 2022

17 nha bn

HT

24 tháng 2 2022

TL

9+8=17

nha bn

HT

14 tháng 2 2022

co cong dung trang tri 

14 tháng 2 2022

TL:Lưu trữ các tệp tranh , ảnh từ nhiều nguồn khác nhau và có thể chèn các ảnh đó vào phần mềm trình chiếu . 

14 tháng 2 2022

- Sửa lại từ trên điện thoại có thể sửa bằng cách nhấn vào từ và xem các gợi ý. Còn sửa trên máy tính thì có lẽ bạn sẽ phải type lại nhé.