Viết chương trình nhập vào 12 số nguyên dương tương ứng là tiên diện của 12 tháng năm vừa rôi của nhà em, đưa ra mån hình các thông tin sau: - Tổng số tiền điện của cả năm, trung bình mỗi tháng - Liệt kê các tháng dùng nhiều hơn trung bình mỗi tháng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
đay là sđt thoại cảu mình kết bạn zalo minh cho kết quả nhé
08663812
A. PHẦN LÝ THUYẾT
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (5đ)
Câu 1: (0,5đ) Để xóa màn hình và rùa quay về vị trí xuất phát em dùng lệnh:
a. Bye c. Clean b. CS d. Home
Câu 2: (0,5đ) Để thay đổi kích thước nét vẽ em dùng lệnh:
a. SETPENCOLOR n c. SETPENSIZE n b. SETPENSIZE [m n] d. SETPENCOLOR [m n]
Câu 3: (0,5đ) Một thủ tục trong LOGO gồm mấy phần:
a. 4 c. 2 b. 3 d. 1
Câu 4: (0,5đ) Trong LOGO để viết lên màn hình dòng chữ “Xin chào Việt Nam”, ta dùng câu lệnh:
a. LABEL { Xin chào Việt Nam } c. PRINT {Xin chào Việt Nam} b. LABEL [Xin chào Việt Nam] d. PRINT [Xin chào Việt Nam]
Câu 5: (0,5đ) Để lưu các thủ tục em đã viết trong Logo vào tệp TONGHOP.LGO em gõ lệnh:
a. SAVE [TONGHOP.LGO] c. TO [TONGHOP.LGO] b. SAVE “TONGHOP.LGO d. TO “TONGHOP.LGO
Câu 6: (0,5đ) Khi thực hiện lệnh PD rùa sẽ:
a. Hạ bút c. Ẩn mình b. Nhấc bút d. Hiện hình
Câu 7: (0,5đ) Để vẽ hình lục giác có độ dài cạnh là 100 bước chân của rùa em sử dụng lệnh nào sau đây:
a. REPEAT 4 [FD 100 RT 90] c. REPEAT 4 [FD 100 RT 60] b. REPEAT 6 [FD 100 RT 90] d. REPEAT 6 [FD 100 RT 60]
Câu 8: (0,5đ) Thủ tục dưới đây còn thiếu đoạn lệnh nào để vẽ được hình bên?
TO BAIHOC2 REPEAT 6 [ ..................... FD 100 RT 60] END |
a. REPEAT 6 [FD 10 BK 10 RT 60] c. REPEAT 8 [FD 10 BK 10 RT 60] b. REPEAT 6 [FD 10 BK 10 RT 45] d. REPEAT 8 [FD 10 BK 10 RT 45]
Câu 9: (0,5đ) Thủ tục dưới đây thực hiện công việc gì?
TO BAIHOC1
REPEAT 5 [FD 100 WAIT 60 RT 72] WAIT 60
END
a. Vẽ hình vuông c. Vẽ hình tam giác b. Vẽ hình lục giác d. Vẽ hình ngũ giác
Câu 10: (0,5đ) Để thay đổi màu bút trong LOGO, ta dùng lệnh:
a. SETPENSIZE n c. SETPENCOLOR n b. SETPENSIZE [m n] d. SETPENCOLOR [m n]
PHẦN II. TỰ LUẬN (5đ):
Câu 1: (2đ) Em hãy điền nội dung còn thiếu để hoàn thiện các câu lệnh viết thủ tục vẽ chiếc chong chóng hình dưới đây.
TO CHONGCHONG SETPEN.................................................................... 5 REPEAT 6 [FD 50 REPEAT ...........[FD 50 RT 90] BK ........... RT..............] END |
Câu 2: (2đ) Em hãy viết thủ tục vẽ hình trang trí như hình mẫu dưới đây
………………………………………………………………………………........................... ………………………………………………………………………………........................... ………………………………………………………………………………........................... ………………………………………………………………………………........................... |
Câu 3: (1đ) Em hãy viết thủ tục vẽ hình trang trí như hình mẫu dưới đây
………………………………………………………………………………........................... ………………………………………………………………………………........................... ………………………………………………………………………………........................... ………………………………………………………………………………........................... |
TL:
I. Phần lý thuyết (4 điểm)
Câu 1. Trên máy tính, các “tệp” được sắp xếp ở đâu?
A. Tệp lớn B. Thư mục
C. Ngăn chứa D. Bộ xử lí
Câu 2. Trong phần mềm Paint, em hãy sắp xếp lại các bước sau đây để sử dụng công cụ Bình phun màu trong bức tranh:
1. Chọn kích cỡ vùng phun ở dưới hộp công cụ.
2. Kéo thả chuột trên vùng muốn phun.
3. Chọn màu phun.
4. Chọn công cụ
A. 1 → 2 → 3 → 4 B. 4 → 3 → 2 → 1
C. 4 → 1 → 3 → 2 D. 2 → 1 → 3 → 4
Câu 3. Trong MS Windows, biểu tượng của thư mục thường có màu gì?
A. Màu đỏ B. Màu vàng
C. Màu xanh D. Màu hồng
Câu 4. Hình thứ hai dưới đây là kết quả của một thao tác lật hình thứ nhất. Đây là thao tác lật hình nào?
A. Lật theo chiều nằm ngang
B. Lật theo chiều thẳng đứng
C. Quay hình một góc 180 độ
D. Quay hình một góc 270 độ
Câu 5. Trong các biểu tượng sau, biểu tượng nào là của phần mềm The Monkey Eyes?
A. B.
C. D.
Câu 6. Trong phần mềm Sand Castle Builder, các công cụ dung để xây dựng các lâu đài trên cát là những công cụ nào?
A. Là các vật liệu xây dựng như gạch, vôi, cát, xi măng, sắt thép, …
B. Là các phương tiện vận chuyển như xe ca, xe tải, tàu thủy, …
C. Là các vật liệu như ô tô, tàu lửa…
D. Là các dụng cụ như cuốc, xẻng, …
Câu 7. Trong phần mềm The Monkey Eyes, để tạo lượt chơi mới, em nhấn phím:
A. Enter B. Shift
C. F2 D. F4
Câu 8. Muốn gõ các kí tự đặc biệt, em gõ phím có kí tự đó, đồng thời nhấn giữ phím nào sau đây:
A. Phím Ctrl B. Phím Alt
C. Phím Shift D. Phím Caps Lock
HT
Động từ nguyên mẫu (V1) | Thể quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (v3) | Nghĩa của động từ |
abide | abode/abided | abode / abided | lưu trú, lưu lại |
arise | arose | arisen | phát sinh |
awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
become | became | become | trở nên |
befall | befell | befallen | xảy đến |
begin | began | begun | bắt đầu |
behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
bend | bent | bent | bẻ cong |
beset | beset | beset | bao quanh |
bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
bid | bid | bid | trả giá |
bind | bound | bound | buộc, trói |
bleed | bled | bled | chảy máu |
blow | blew | blown | thổi |
break | broke | broken | đập vỡ |
breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
bring | brought | brought | mang đến |
broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
build | built | built | xây dựng |
burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
buy | bought | bought | mua |
cast | cast | cast | ném, tung |
catch | caught | caught | bắt, chụp |
chide | chid/ chided | chid/ chidden/ chided | mắng, chửi |
choose | chose | chosen | chọn, lựa |
cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
cleave | clave | cleaved | dính chặt |
come | came | come | đến, đi đến |
cost | cost | cost | có giá là |
crow | crew/crewed | crowed | gáy (gà) |
cut | cut | cut | cắn, chặt |
deal | dealt | dealt | giao thiệp |
dig | dug | dug | dào |
dive | dove/ dived | dived | lặn, lao xuống |
draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
drink | drank | drunk | uống |
drive | drove | driven | lái xe |
dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
eat | ate | eaten | ăn |
fall | fell | fallen | ngã, rơi |
feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
feel | felt | felt | cảm thấy |
fight | fought | fought | chiến đấu |
find | found | found | tìm thấy, thấy |
flee | fled | fled | chạy trốn |
fling | flung | flung | tung; quang |
fly | flew | flown | bay |
forbear | forbore | forborne | nhịn |
forbid | forbade/ forbad | forbidden | cấm, cấm đoán |
forecast | forecast/ forecasted | forecast/ forecasted | tiên đoán |
foresee | foresaw | forseen | thấy trước |
foretell | foretold | foretold | đoán trước |
forget | forgot | forgotten | quên |
forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
get | got | got/ gotten | có được |
gild | gilt/ gilded | gilt/ gilded | mạ vàng |
gird | girt/ girded | girt/ girded | đeo vào |
give | gave | given | cho |
go | went | gone | đi |
grind | ground | ground | nghiền, xay |
grow | grew | grown | mọc, trồng |
hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
hear | heard | heard | nghe |
heave | hove/ heaved | hove/ heaved | trục lên |
hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
hit | hit | hit | đụng |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
input | input | input | đưa vào (máy điện toán) |
inset | inset | inset | dát, ghép |
keep | kept | kept | giữ |
kneel | knelt/ kneeled | knelt/ kneeled | quỳ |
knit | knit/ knitted | knit/ knitted | đan |
know | knew | known | biết, quen biết |
lay | laid | laid | đặt, để |
lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
learn | learnt/ learned | learnt/ learned | học, được biết |
leave | left | left | ra đi, để lại |
lend | lent | lent | cho mượn (vay) |
let | let | let | cho phép, để cho |
lie | lay | lain | nằm |
light | lit/ lighted | lit/ lighted | thắp sáng |
lose | lost | lost | làm mất, mất |
make | made | made | chế tạo, sản xuất |
mean | meant | meant | có nghĩa là |
meet | met | met | gặp mặt |
mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
misread | misread | misread | đọc sai |
misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
mow | mowed | mown/ mowed | cắt cỏ |
outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn; vượt giá |
outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
overcome | overcame | overcome | khắc phục |
overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
overfly | overflew | overflown | bay qua |
overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
overrun | overran | overrun | tràn ngập |
oversee | oversaw | overseen | trông nom |
overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
pay | paid | paid | trả (tiền) |
prove | proved | proven/proved | chứng minh (tỏ) |
put | put | put | đặt; để |
read / riːd / | read /red / | read / red / | đọc |
rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
redo | redid | redone | làm lại |
remake | remade | remade | làm lại; chế tạo lại |
rend | rent | rent | toạc ra; xé |
repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
resell | resold | resold | bán lại |
retake | retook | retaken | chiếm lại; tái chiếm |
rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
rid | rid | rid | giải thoát |
ride | rode | ridden | cưỡi |
ring | rang | rung | rung chuông |
rise | rose | risen | đứng dậy; mọc |
run | ran | run | chạy |
saw | sawed | sawn | cưa |
say | said | said | nói |
see | saw | seen | nhìn thấy |
seek | sought | sought | tìm kiếm |
sell | sold | sold | bán |
send | sent | sent | gửi |
sew | sewed | sewn/sewed | may |
shake | shook | shaken | lay; lắc |
shear /ʃɪə(r) ; ʃɪr / | sheared | shorn / ʃɔːn / or / ʃɔːrn/ | xén lông (Cừu) |
shed | shed | shed | rơi; rụng |
shine | shone | shone | chiếu sáng |
shoot | shot | shot | bắn |
show | showed | shown/ showed | cho xem |
shrink | shrank | shrunk | co rút |
shut | shut | shut | đóng lại |
sing | sang | sung | ca hát |
sink | sank | sunk | chìm; lặn |
sit | sat | sat | ngồi |
slay | slew | slain | sát hại; giết hại |
sleep | slept | slept | ngủ |
slide | slid | slid | trượt; lướt |
sling | slung | slung | ném mạnh |
slink | slunk | slunk | lẻn đi |
smell | smelt | smelt | ngửi |
smite | smote | smitten | đập mạnh |
sow | sowed | sown/ sewed | gieo; rải |
speak | spoke | spoken | nói |
speed | sped/ speeded | sped/ speeded | chạy vụt |
spell | spelt/ spelled | spelt/ spelled | đánh vần |
spend | spent | spent | tiêu sài |
spill | spilt/ spilled | spilt/ spilled | tràn; đổ ra |
spin | spun/ span | spun | quay sợi |
spit | spat | spat | khạc nhổ |
spoil | spoilt/ spoiled | spoilt/ spoiled | làm hỏng |
spread | spread | spread | lan truyền |
spring | sprang | sprung | nhảy |
stand | stood | stood | đứng |
stave | stove/ staved | stove/ staved | đâm thủng |
steal | stole | stolen | đánh cắp |
sk | stuck | stuck | ghim vào; đính |
sting | stung | stung | châm ; chích; đốt |
stink | stunk/ stank | stunk | bốc mùi hôi |
strew | strewed | strewn/ strewed | rắc , rải |
stride | strode | stridden | bước sải |
strike | struck | struck | đánh đập |
string | strung | strung | gắn dây vào |
strive | strove | striven | cố sức |
swear | swore | sworn | tuyên thệ |
sweep | swept | swept | quét |
swell | swelled | swollen/ swelled | phồng; sưng |
swim | swam | swum | bơi lội |
swing | swung | swung | đong đưa |
take | took | taken | cầm ; lấy |
teach | taught | taught | dạy ; giảng dạy |
tear | tore | torn | xé; rách |
tell | told | told | kể ; bảo |
think | thought | thought | suy nghĩ |
throw | threw | thrown | ném ; liệng |
thrust | thrust | thrust | thọc ;nhấn |
tread | trod | trodden/ trod | giẫm ; đạp |
unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
undergo | underwent | undergone | kinh qua |
underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
underpay | underpaid | underpaid | trả lương thấp |
undersell | undersold | undersold | bán rẻ hơn |
understand | understood | understood | hiểu |
undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
undo | undid | undone | tháo ra |
unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
unwind | unwound | unwound | tháo ra |
uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
upset | upset | upset | đánh đổ; lật đổ |
wake | woke/ waked | woken/ waked | thức giấc |
waylay | waylaid | waylaid | mai phục |
wear | wore | worn | mặc |
weave | wove/ weaved | woven/ weaved | dệt |
wed | wed/ wedded | wed/ wedded | kết hôn |
weep | wept | wept | khóc |
wet | wet / wetted | wet / wetted | làm ướt |
win | won | won | thắng ; chiến thắng |
wind | wound | wound | quấn |
withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
withhold | withheld | withheld | từ khước |
withstand | withstood | withstood | cầm cự |
work | worked | worked | rèn (sắt), nhào nặng đất |
wring | wrung | wrung | vặn ; siết chặt |
write | wrote | written | viết |
TL:Lưu trữ các tệp tranh , ảnh từ nhiều nguồn khác nhau và có thể chèn các ảnh đó vào phần mềm trình chiếu .
- Sửa lại từ trên điện thoại có thể sửa bằng cách nhấn vào từ và xem các gợi ý. Còn sửa trên máy tính thì có lẽ bạn sẽ phải type lại nhé.