1 My hands are clean / dirty.
2 My brother is very tired / thirsty.
3 He is very full / hungry.
It is a double-digit / single-digit number
Nói trc tui ngu TA nhất , đừng nói nx va làm hội tui nhé !! THANK
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trái nghĩa với từ " Hiện đại " ( modern ): ancient, antiquated, obsolete, old, old-fashioned, outdated, passe
Đó là các từ trái nghĩa với từ " Hiện đại " nha!^^
Nhiều từ lắm^^
* Chúc bạn học giỏi, điểm cao nha
# Linh
Âm /s/ có những từ sau:
+sick(ốm)
+sleep(ngủ)
+short(thấp,ngắn)
+sing(hát)
.................
Âm /z/ có những từ sau:
+zoo(sở thú)
+music"mặc dù không có chữ/z/ nhưng đọc có /z/"(nhạc)
................
/s/.
Ví dụ: sugar /’∫ugə/, rise /raiz/, crisis / ‘kraisis/.
/z/.
zero /’ziərou/, zambo /’zæmbou/, zap /zæp/, zeal /zi:l/
I.Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. beds B. clocks C. walls D. tables
2. A. grandparents B. brothers C. uncles D. fathers
3. A. mothers B. centres C. aunts D. cousins
4. A. cities B. watches C. dishes D. houses
5. A. books B. rooms C. walls D. pillows
6. A. clocks B. villas C. tables D. chairs
7. A. bed B. television C. chest D. toilet
8. A. fridge B. light C. living D. picture
9. A. poster B. sofa C. own D. laptop
10. A. room B. book C. door D. look
1. D /ɪ/ còn lại /aɪ/
2. B /ɪ/ còn lại /aɪ/
3. D /əʊ/ còn lại /ʌ/
4. C /ʌ/ còn lại /əʊ/
5. A /ʌ/ còn lại /əʊ/
6. C /ʊ/ còn lại /ʌ/
7. C /ɪ/ còn lại /aɪ/
8. B /juː/ còn lại /ʌ/
9. D /k/ còn lại /tʃ/
10. C /ɔː/ còn lại /ɑː/
Cùng ngu tiếng anh👌🏻👌🏻 ;-; (-.-') =))
-tt-
1. My hand are clean
2 . My brother is very thirsty
3 . It is a single - digit number
Đừng đánh giá thấp bản thân mình