- rón rén, ríu rít, lắc lư, lủng lẳng
- dịu dàng, thung lũng, tân tiến, long lanh
- long lanh, lác đác, luồn lách, học hành
- lủng lẳng, buôn bán, thoang thoảng, buồn bã
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
SS
15 tháng 12 2021
TL:
“Một người cha dẫn con trai đi cắm trại ở một vùng quê.”
Vị ngữ trả lòi cho câu hỏi : làm gì?
NM
0