anh yêu em trong tiếng Hindi,Nga,Tây ba nha là gì?(100 % các bn sẽ lên google dịch) phải ko.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Vào lúc nào thì đồng hồ gõ 13 tiếng?
Trả lời :
Vào lúc… bạn đem đồng hồ đi sửa
1.1. Câu tường thuật ở dạng câu kể
S + say(s)/said + (that) + S + V
Says/say to + O -> tells/tell + O
Said to + O ->told+O
Ex: He said to me”I haven’t finished my work” -> He told me he hadn’t finished his work.
1.2. Câu tường thuật trong tiếng anh ở dạng câu hỏi
Yes/No questions:
S+asked/wanted to know/wondered+if/wether+S+V
Ex: ”Are you angry?”he asked -> He asked if/whether I was angry
(Chuyển câu hỏi ở câu trực tiếp sang dạng khẳng định rồi thực hiện thay đổi thì và trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn, chủ ngữ, tân ngữ...)
Wh-questions:
S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V
Says/say to + O -> asks/ask + O
Said to + O -> asked + O.
Ex: ”What are you talking about?”said the teacher -> The teacher asked us what we were talking about
(Câu tường thuật dạng câu hỏi)
1.3. Câu tường thuật trong tiếng anh ở dạng câu mệnh lệnh
Dạng khẳng định: S + told + O + to-infinitive
Ex: ”Please wait for me here, Mary” Tom said -> Tom told Mary to wait for him there
Dạng phủ định: S + told + O + not to-infinitive
Ex: ”Don’t talk in class”,the teacher said to us. ->The teacher told us not to talk in class.
1.4. Câu tường thuật trong tiếng anh ở dạng câu điều kiện ở lời nói gián tiếp
Điều kiện có thật, có thể xảy ra (Điều kiện loại 1): Chúng ta áp dụng quy tắc chung của lời nói gián tiếp đó là lùi thì.
Ex: He said,”If I have much money, I’ll travel around the world” -> He said (that) If he had much money, he would travel around the world
Điều kiện không có thật/giả sử (Điều kiện loại 2, loại 3): Chúng ta giữ nguyên, không đổi.
Ex: ”If I had two wings, I would fly everywhere”,he said -> He said If he had two wings, he would fly everywhere
nhấn đúng cho mk nha
Biết thế mà còn hỏi ! -_-
Hindi: main tumase pyaar karata hoon.
Nga: YA lyublyu tebya.
Tây ban nha: Te amo.