Trái nghĩa với"hiện đại"(modern) là gì trong Tiếng Anh?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Âm /s/ có những từ sau:
+sick(ốm)
+sleep(ngủ)
+short(thấp,ngắn)
+sing(hát)
.................
Âm /z/ có những từ sau:
+zoo(sở thú)
+music"mặc dù không có chữ/z/ nhưng đọc có /z/"(nhạc)
................
/s/.
Ví dụ: sugar /’∫ugə/, rise /raiz/, crisis / ‘kraisis/.
/z/.
zero /’ziərou/, zambo /’zæmbou/, zap /zæp/, zeal /zi:l/
I.Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. beds B. clocks C. walls D. tables
2. A. grandparents B. brothers C. uncles D. fathers
3. A. mothers B. centres C. aunts D. cousins
4. A. cities B. watches C. dishes D. houses
5. A. books B. rooms C. walls D. pillows
6. A. clocks B. villas C. tables D. chairs
7. A. bed B. television C. chest D. toilet
8. A. fridge B. light C. living D. picture
9. A. poster B. sofa C. own D. laptop
10. A. room B. book C. door D. look
1. D /ɪ/ còn lại /aɪ/
2. B /ɪ/ còn lại /aɪ/
3. D /əʊ/ còn lại /ʌ/
4. C /ʌ/ còn lại /əʊ/
5. A /ʌ/ còn lại /əʊ/
6. C /ʊ/ còn lại /ʌ/
7. C /ɪ/ còn lại /aɪ/
8. B /juː/ còn lại /ʌ/
9. D /k/ còn lại /tʃ/
10. C /ɔː/ còn lại /ɑː/
Me too
I want go to school and meet
I remember school
modern cũng là hiện đại ạ
Trái nghĩa với từ " Hiện đại " ( modern ): ancient, antiquated, obsolete, old, old-fashioned, outdated, passe
Đó là các từ trái nghĩa với từ " Hiện đại " nha!^^
Nhiều từ lắm^^
* Chúc bạn học giỏi, điểm cao nha
# Linh