K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 12 2021

Trước sự phát triển của máy photocopy chụp ảnh, bản sao cacbon là bản sao dưới của tài liệu được đánh máy hoặc viết được đặt trên giấy than và chính tờ giấy sao chép dưới.

30 tháng 12 2021

đúng thì ti k .Nhớ nêu đầy đủ ra

30 tháng 12 2021

là nhấn 2 lần vào phải chụt

30 tháng 12 2021
B Máy quét
30 tháng 12 2021

trả lời :

A. hình ảnh 

30 tháng 12 2021

phím E nha bạn.mình nhìn ở máy tính của mình thấy như vậy
 

30 tháng 12 2021

Mở và lưu văn bản Word ( 2010 hay 2007 gì ko biết ) trở xuống

Hoặc tại giao diện Word bạn nhấn tổ hợp phím Ctrl + O. Bước 2: Lúc này hiển thị thư mục trên máy tính để chúng ta di chuyển tới nơi lưu file văn bản mà bạn muốn mở trên Word. Sau đó nhấn vào file văn bản rồi chọn Open để mở.

30 tháng 12 2021

Chromium là một trình duyệt web mã nguồn mở, là nền tảng để xây dựng nên Google Chrome. Những phần do Google viết nên được phát hành theo giấy phép BSD, còn những phần khác thuộc về nhiều giấy phép mã nguồn mở cấp phép khác nhau, trong đó có Giấy phép MIT, LGPL, Ms-PL, và bộ ba giấy phép MPL/GPL/LGPL.

30 tháng 12 2021

Chromium là một trình duyệt mã nguồn và nếu bạn sử dụng 2 trình duyệt này có thể dễ thấy rằng Chrome và Chromium có cùng tính năng và giao diện chỉ khác là biểu tượng khác nhau mà thôi.

Một số trình duyệt khác như Cốc Cốc, Bchorme, Opera đều được ra đời dựa trên nền tảng Chrome với nhân là mã nguồn mở Chromium.

Điểm nổi bật mà Chromium được nhiều người dùng ưa thích là tính an toàn và vô cùng tiện lợi, tập trung vào người dùng, ngăn chặn các web xấu ảnh hưởng đến họ.

Và tại Việt Nam có một trình duyệt do người việt chính tay gây dựng nên đó là Cốc cốc cũng sử dụng mã nguồn này.

Có thể bạn sẽ thích: TOP 5 Trình duyệt Web tốt nhất, nhẹ và bảo mật 2020

Những ưu điểm nổi bật của trình duyệt Chromium

Những ưu điểm nổi bật của trình duyệt Chromium

  • Giao diện bắt mắt, tối ưu cho người dùng mà không chiếm nhiều tài nguyên của hệ thống.
  • Thân thiện với Google, điều này chắc không cần phải bàn luận nhiều.
  • Lướt web cực nhanh, ít tốn dung lương. Chính vì vậy người dùng có thể truy cập vào rất nhanh các trang web kể cả không có mạng tốc độ cao.
  • Hỗ trợ bảo mật bằng SandBoxing
  • Không lưu các bảo mật như Mật khẩu, Cookie, URL,…
  • An toàn khỏi Virus nhờ có tính bảo mật cao.
  • Và còn nhiều tính năng khác nữa,…

Những hạn chế nhất định của Chromium

Dù là một trình duyệt mở và là nền tảng cho nhiều trình duyệt nổi tiếng hiện nay, tuy nhiên Chromium cũng có một số hạn chế nhất định không thể tránh khỏi đó chính là:

  • Chromium không hiển thị tính năng báo lỗi Crash như Chrome nên khiến người dùng phải trực tiếp thực hiện thủ công.
  • Không hỗ trợ tính năng User Metrics
  • Các bản phân phối Linux có thể vô hiệu hóa Sandbox của Chromium, do đó phải điều hướng đến About: Sandbox trên Chromium để đảm bảo Sandbox được kích hoạt và hoạt động theo mặc định.
  • việc sử dụng Chromium trên Windows và Mac khó khăn hơn một chút và sẽ gây mát thời gian với người dùng mới.

Vậy có nên sử dụng chromium hay không?

Chromium chính xác là một lựa chọn khá tốt vì nó cho phép các bản phân phối Linux chỉ yêu cầu phần mềm mã nguồn mở để đóng gói một trình duyệt web gần giống như Chrome.

Thậm chí, Linux còn có thể sử dụng Chromium để làm trình duyệt mặt định của họ nếu muốn. Đối với những ai đang dùng hệ điều hành mã nguồn mở thì Chromium là một sự lựa chọn trình duyệt miễn phí tuyệt vời hơn bất cứ trình duyệt nào khác.

Tuy nhiên với một số người không thường dùng phần mềm mã nguồn mà quen dùng Linux họ sẽ lựa chọn Chrome thay vì chọn Chromium bởi Chrome cung cấp tính năng Flash Player tốt hơn và có thể hỗ trợ các định dạng truyền thông độc quyền mà Chromium không làm được.

Hơn thế nữa, như đã cập nhật ở trên với những ai dùng Windows hay Mac thì Chromium không phải là sự lựa chọn hợp lý.

Bạn có thể có hoặc không lựa chọn sử dụng Chromium khi bạn đã hiểu rõ được Chromium là gì và tuỳ theo các tình huống cũng như nhu cầu của bản thân để ra quyết định có nên lựa chọn sử dụng Chromium hay không?

Trên đây là một số kiến thức cơ bản để bạn hiểu về Chromium là gì và một số điều thú vị nên về chromium. Chắc chắn bạn sẽ phải tìm hiểu sâu hơn nữa về chromium để có cho mình sự lựa chọn tốt nhất có nên sử dụng hay không.

30 tháng 12 2021

những thao tác trên máy tính máy tính + Nháy chuột: nhấn nhanh nút trái hoặc phải chuột và thả tay. + Nháy đúp chuột: nhấn nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột. + Kéo thả chuột: nhấn và giữ nút trái chuột, di chuyển chuột đến vị trí đích và thả tay để kết thúc thao tác. Ngoài ra còn có thao tác kéo thả chuột, xoay nút chuột

30 tháng 12 2021

thao tác gì

Tại ô tìm kiếm, nhập "paint" > Nhấp chọn Paint.

Mở Paint bằng công cụ tìm kiếm

Cách 2: Mở Paint từ menu Start

Vào menu Start (biểu tượng Windows ở góc dưới bên trái màn hình) > Mở rộng Windows Accessories > Chọn Paint.

Mở Paint từ menu Start

Cách 3: Mở Paint thông qua hộp thoại Run

Bước 1: Nhấn tổ hợp phím Windows + R để mở hộp thoại Run.

Bước 2: Trong ô Open, gõ "mspaint" > Nhấn OK.

Mở Paint thông qua hộp thoại Run

Cách 4: Truy cập thông qua Command Prompt

Bước 1: Nhấn tổ hợp phím Windows + R > Nhập "cmd" vào ô Open > Nhấn OK.

Mở Paint thông qua Command Prompt

Bước 2: Gõ "mspaint" > Nhấn Enter.

Mở Paint

2. Tìm hiểu về giao diện phần mềm Paint

Paint có một ribbon với các thanh công cụ như hình dưới đây. Bạn có thể mở hoặc đóng ribbon dễ dàng bằng cách sử dụng mũi tên phía bên phải trên thanh công cụ.

Giao diện phần mềm Paint

Giao diện Paint có 3 tab chính:

Tab Home là các công cụ dùng để chỉnh sửa hình ảnh.

Giao diện phần mềm Paint

Tab View là các công cụ dùng để thay đổi cách hiển thị hình ảnh.

Giao diện phần mềm Paint

Menu File được sử dụng để thực hiện các thao tác như thêm cửa sổ mới, mở file, lưu file, in,...

Ví dụ, bạn có thể lưu lại file bằng cách Chọn File > Click chọn Save.

Giao diện phần mềm Paint

3. Hướng dẫn cách sử dụng Paint để chỉnh sửa ảnh

3.1. Mở một file ảnh trong Paint

Bước 1: Chọn File Open.

Mở file ảnh trong Paint

Bước 2: Chọn hình ảnh muốn mở > Bấm Ok.

Mở một file ảnh trong Paint

Một cách khác là click chuột phải vào file ảnh cần mở trong File Explorer > Chọn Open with > Chọn Paint.

Mở một file ảnh trong Paint

3.2. Cách chỉnh sửa, cài đặt canvas trên Paint

Canvas là khung màu trắng xuất hiện trên màn hình. Tương tự như mảnh giấy, bạn có thể vẽ hoặc viết lên canvas hoặc điều chỉnh kích thước cho phù hợp trước khi thực hiện chỉnh sửa hình ảnh.

Trên tab Home > Chọn Resize > Nhập kích thước muốn điều chỉnh vào khung horizontal và veral ở phần Resize > Nhấn Ok.

Bạn có thể chọn 1 trogn 2 đơn vị sử dụng là Pixels hoặc Percentage (phần trăm).

Chỉnh sửa, cài đặt canvas trên Paint

3.3. Cách cắt ảnh trong Paint

Chọn Select > Bấm và điều chỉnh để chọn vùng hình ảnh muốn cắt > Nhấn Crop để cắt ảnh.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8Câu 1: Em hãy chọn kết quả của bạn làm đúng nhất A. 14 / 5 = 2 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4. B. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4. C. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 4 ; 14 mod 5 = 2.D. 14 / 5 = 3 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.Câu 2: Giả sử biến a khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực, biến x kiểu dữ liệu xâu kí tự. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ(chọn nhiều đáp án):A a:=4; B)...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8

Câu 1: Em hãy chọn kết quả của bạn làm đúng nhất

A. 14 / 5 = 2 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.

B. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.

C. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 4 ; 14 mod 5 = 2.

D. 14 / 5 = 3 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.

Câu 2: Giả sử biến a khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực, biến x kiểu dữ liệu xâu kí tự. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ(chọn nhiều đáp án):

A a:=4;

B) x:=3242;

C) x:=‘3242’;

D) a:=‘Hanoi’;

Câu 3: Nếu biến x khai báo kiểu dữ liệu số nguyên. Cho a=6, b=2. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ.

A x:=a*b;

B) x:=‘a+b’;

C) x:=a/b;

D) x:=a+b;

Câu 4: Biến a,b khai báo kiểu dữ liệu số nguyên. Biến c khai báo kiểu dữ liệu số thực. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ.

A a:=c-b;

B) b:=a*c;

C) b:=c-a;

D) a:=a+b;

Câu 5: Nêu sự khác nhau giữa biến và hằng?

A. Trong quá trình thực hiện chương trình biến có thể thay đổi (nhập, gán) còn hằng thì không thay đổi vẫn dữ nguyên giá trị ban đầu.

B. Trong quá trình thực hiện chương trình hằng có thể thay đổi (nhập, gán) còn biến thì không thay đổi vẫn dữ nguyên giá trị ban đầu.

C. Hằng và biến như nhau, không có điểm gì khác.

D. Cả 3 câu A, B, C sai

 

Câu 6: Trong Pascal khai báo nào sau đầy là đúng?

A. Var tb : real;

B. Var 4hs : integer;

C. Const x : real;

D. Var r = 30;

Câu 7: Div là phép toán gì?

A. Chia lấy phần dư.

B. Chia 2 số bất kì.

C. Cộng.

D. Chia lấy phần nguyên.

 

Câu 8: Hãy chỉ ra Input và output trong bài toán tìm số lớn nhất trong 3 số a,b,c

A. Input: số lớn nhất, Output: 3 số a,b,c.

B. Input và Output là 3 số a,b,c.

C. Input: 3 số a,b,c, Output: số lớn nhất .

D. Cả 3 câu A,B,C đều sai.

Câu 9: Hãy chọn phát biểu sai:

A. Việc thực hiện cả 3 bước khi giải bài toán trên máy tính là cần thiết nhất là bài toán phức tạp.

B. Xác định bài toán là xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được.

C. Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán gọi là thuật toán.

D. Đối với mỗi bài toán cụ thể chúng ta chỉ có 1 thuật toán duy nhất để giải bài toán đó trên máy tính.

Câu 10: Chỉ ra Input và Output trong bài toán: Một ô tô đi được trong 3 giờ với vận tốc là 60 km/h?

A. Input: quảng đường, Output: thời gian 3 giờ, vận tốc 60 km/h

B. Input : thời gian 3 giờ, vận tốc 60 km/h, Output: quảng đường

C. Input và Output giống nhau.

D. Cả 3 câu A,B,C sai.

Câu 11: Hãy chọn phát biểu đúng:

A. Các bước giải bài toán trên máy tính là: Mô tả thuật toán -> Xác định bài toán -> Viết chương trình.

B. Cần phải xác định bài toán trước khi giải bài toán trên máy tính.

C. Máy tính chỉ hiểu được chương trình viết bằng NNLT Pascal.

D. Với mỗi bài toán cụ thể, phải lựa chọn NNLT phù hợp rồi mới xây dựng thuật toán giải bài toán đó.

Câu 12. Cấu trúc chung của một chương trình gồm:

A. Phần khai báo và phần thân

B. Phần mở bài, thân bài, kết luận

C. Phần khai báo, phần thân, phần kết thúc

D. Phần thân và phần kết thúc.

Câu 13. Trong Pascal Câu lệnh Writeln hoặc Write được dùng để:

A. Khai báo hằng

B. Khai báo biến

C. In dữ liệu ra màn hình

D. Đọc dữ liệu vào từ bàn phím

Câu 14. Để nhập dữ liệu ta dùng lệnh

A. Write(dulieu);

B. Readln(x);

C. X:= 'dulieu';

D. Write('Nhap du lieu');

Câu 15. Biểu thức toán học được biểu diễn trong Pascal là?

A. (18-4)/6+1-4

B. (18-4)/(6+1-4)

C. (18 - 4)/(6+1)-4

D. 18-4/6+1-4

Câu 16. Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:

A. End

B. Varc.

C.Real

D. Const

Câu 17 Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng

A. Const x=5;

B. Var R=30;

C. Var Tbc : integer;

D.Var a:= Integer;

Câu 18. Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm

A. Xây dựng thuật toán; viết chương trình.

B. Xác định bài toán; viết chương trình.

C. Xác định bài toán; xây dựng thuật toán và viết chương trình.

D. Xác định bài toán; viết chương trình; xây dựng thuật toán

Câu 19: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là sai:

A. program BaiTap 3;

B. uses crt;

C. var x1: byte;

D. const pi=3.14;

Câu 20: Nếu xuất ra màn hình kết quả của biểu thức 20 : 5, ta dùng lệnh:

A. Writeln(’20:5’);

B. Writeln(20 /5);

C. Writeln(20:5);

D. Writeln(’20 / 5’);

Câu 21: Phép so sánh nào cho kết quả đúng:

A. 2=5

B. 2≤5

C. 2>5

D. 2≥5

Câu 22: Kết quả của phép toán 5 mod 4 + 1 là bao nhiêu?

A. 2

B. 7

C. 5

D. 3

Câu 23: Hãy chọn kết quả đúng:

A. 14/5=2; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4;

B. 14/5=2.8; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4;

C. 14/5=2.8; 14 div 5 = 4; 14 mod 5 = 2;

D. 14/5=3; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4;

Câu 24: Câu lệnh nhập giá trị cho các biến a, b là:

A. readln(a,b);

B. readln(x,y);

C. readln(m,n);

D. readln(c,d);

Câu 25: Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng?

A. x : = real;

B. z: 3;

C. y: = a +b;

D. I = 4;

Câu 26: Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 15 div 3 +5); sẽ in ra kết quả:

A. 10

B. y=5

C. 5

D. y= 10

Câu 27: Phát biểu nào dưới đây sai ?

A. Trong một chương trình, phần khai báo có thể có hoặc không.

B. Trong một chương trình, phần thân chương trình có thể có hoặc không.

C. Trong một chương trình, phần thân chương trình bắt buộc phải có.

D. Cả A và C đều đúng.

Câu 28: Trong Pascal, câu lệnh gán nào dưới đây sai ?

A. a:= b;

B. a + b := c;

C. a:= a + 1;

D. x:= 2*x;

Câu 29: Trong các tên sau đây, tên nào không hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal?

A. A2;

B. Tamgiac;

C. Dientich;

D. Chuongtrinh;

Câu 30: Nhập 2 số nguyên a, b từ bàn phím. Viết chương trình tính tổng 2 số a, b. Để khai báo cho bài toán trên ta sử dụng câu lệnh khai báo nào?

A. Var a , b, tong : real;

B. Var a, b, tong : integer;

C. Var a, b, tong : char;

D. Var a, b, tong : string;

Câu 31: Để chạy chương trình trong ngôn ngữ Pascal ta dùng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + F9

B. Shift + F9

C. Alt + F9

D. F9

Câu 32: Xét chương trình sau: Var a: integer; Begin a:=1; a:= a+10; Writeln(a); Readln; End. Kết quả của chương trình trên là:

A. 11

B. 100

C.10

D. Tất cả đều sai.

Câu 33: Cách khai báo hằng đúng là:

A. Const max:=15 real;

B. Const max: 15;

C. Const max=15 real;

D. Const max=15;

Câu 34: Trong Pascal, cú pháp câu lệnh gán là:

A. Biểu thức := Tên biến;

B. Biểu thức = Tên biến;

C. Tên biến = Biểu thức;

D. Tên biến:= Biểu thức;

Câu 35: Mod là phép toán gì?

A. Chia lấy phần dư.

B. Chia lấy phần nguyên.

C. Cộng 2 số bất kì.

D. Nhân.

Câu 36 : Trong chương trình Pascal có tất cả bao nhiêu từ khóa khai báo biến :

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 37 : Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu :

A. Char

B. Real

C. String

D. Integer

Câu 38: Biểu thức (a2 + b)(1 + c3) được biểu diễn trong Pascal:

A. (a.a+b)(1+c.c.c)

B. (a*a+b)*(1+c*c*c)

C. (a*a+b)(1+c*c*c)

D. (aa+b)*(1+ccc)

Câu 39: Trong Pascal với câu lệnh như sau: Write(‘KET QUA LA:’, a); cái gì in ra màn hình?

A. KET QUA LA: a

B. Màn hình không in ra gì cả

C. KET QUA LA :

D. KET QUA : a

Câu 40 : Kết quả phép toán 22 mod 4 là :

A. 8

B. 6

C. 5

D. 2

Câu 41: Phép toán sau (16-(16 mod 3))/3 cho ra kết quả là:

A. 1

B. 3

C. 5

A. 15

Câu 42: Trong các từ sau: real, write, Begin, Var từ nào là từ khóa

A. real

B. write

C. Begin

D. Var

Câu 43: Để khai báo hằng pi với giá trị 3.14 thì:

A. Var pi=3.14;

B. Const pi=3.14;

C. Const pi:=3.14;

D. Var pi:=3.14;

Câu 44: Từ khóa nào dùng để khai báo?

A. Program, Uses.

B. Var, Begin.

C. Progam, Uses.

D. Program, Use.

Câu 45: Tính giá trị cuối cùng của c, biết rằng: a:=3; b:=5; a:=a+b; c:=a+b;

A. 20

B. 13

C. 8

D. 1

 

2
31 tháng 12 2021

gì mà nhiều dữ vậy

24 tháng 1 2022

A hết , bHết