K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 9 2018

1.    ......Do... you get up at six?

2.   What time ....does..... Nam go to school?

3  She ......does.... her homework in the evenig.

4. Lan....does..... not play games in the afternoon.

5. .....Does....  your mother gep up early in the morning?

6.  .....Do.....   you do the housework every day?

7. Hoa ....does..... not play soccer , she plays volleyball.

8. ....Do... girls play games?

14 tháng 9 2018

Cam on nhe

13 tháng 9 2018

lên mạng di em

13 tháng 9 2018

1. Nhóm các động từ giữ nguyên ở tất cả các thể động từ V2, V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
1betbetbetđặt cược
2bidbidbidthầu
3broadcastbroadcastbroadcastphát sóng
4costcostcostphải trả, trị giá
5cutcutcutcắt
6hithithitnhấn
7hurthurthurttổn thương
8letletletcho phép, để cho
9putputputđặt, để
10readreadreadđọc
11shutshutshutđóng

2. Nhóm các động từ có V3 giống V1

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
12becomebecamebecometrở thành
13comecamecomeđến
14runranrunchạy

3. Nhóm các động từ có nguyên âm “I” hoặc “U” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
15beginbeganbegunbắt đầu
16drinkdrankdrunkuống
17ringrangrungvòng
18runranrunchạy
19singsangsunghát
20swimswamswumbơi

4. Nhóm các động từ có V2 và V3 giống nhau

4.1 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “D” chuyển thành “T” ở V2 và V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
21buildbuiltbuiltxây dựng
22lendlentlentcho vay
23sendsentsentgửi
24spendspentspentchi tiêu

4.2 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “M”, “N” chuyển thành “T” ở V2 và V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
25dreamdreamtdreamtmơ, mơ mộng
26leanleantleantdựa vào
27learnlearntlearnthọc
28meanmeantmeantý muốn nói, ý nghĩa

4.3 Nhóm các động từ V1 có nguyên âm giữa “EE” chuyển thành “E” ở V2 và V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
29keepkeptkeptgiữ
30feedfedfedcho ăn
31feelfeltfeltcảm thấy
32meetmetmetđáp ứng
33sleepsleptsleptngủ

4.4 Nhóm các động từ V2 và V3 có đuôi “OUGHT” hoặc “AUGHT”

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
34bringbroughtbroughtmang lại
35buyboughtboughtmua
36catchcaughtcaughtbắt
37fightfoughtfoughtchiến đấu
38teachtaughttaughtdạy
39thinkthoughtthoughtnghĩ

4.5 Nhóm động từ có V1 tận cùng là “AY”, chuyển thành “AID” ở V2, V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
40saysaidsaidnói
41laylaidlaidđặt, để
42paypaidpaidtrả

4.6 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “OU” ở V2 và V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
43bindboundboundbuộc, kết thân
44findfoundfoundtìm
45windwoundwoundthổi

4.7 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “U” ở V2 và V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
46digdugdugđào
47stingstungstungchọc tức
48swingswungswungnhún nhảy

4.8 Một số động từ khác có V2, V3 giống nhau

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
49hanghunghungtreo
50havehadhad
51hearheardheardnghe
52holdheldheldtổ chức
53leadledleddẫn
54leaveleftleftlại
55loselostlostmất
56makemademadelàm
57sellsoldsoldbán
58sitsatsatngồi
59telltoldtoldnói
60standstoodstoodđứng
61understandunderstoodunderstoodhiểu
62winwonwongiành chiến thắng

5. Nhóm các động từ kết thúc “N” ở V3

5.1 Nhóm các động từ có nguyên âm “O” ở V2, V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
63breakbrokebrokenđập vỡ
64choosechosechosenchọn
65forgetforgotforgottenquên
66getgotgot/ gottencó được
67speakspokespokennói
68wakewokewokenthức
69wearworewornmặc

5.2 Nhóm các động từ chỉ có nguyên âm “O” ở V2

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
70drivedrovedrivenlái xe
71rideroderiddencưỡi (ngựa), đạp (xe)
72riseroserisentăng
73writewrotewrittenviết

5.3 Nhóm các động từ có đuôi “EW” ở V2, “OWN” hoặc “AWN” ở V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
74blowblewblownthổi
75drawdrewdrawnvẽ
76flyflewflownbay
77growgrewgrownphát triển
78knowknewknownbiết

5.4 Một số động từ bất quy tắc khác có đuôi “N” ở V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
79bitebitbittencắn
80hidehidhiddenẩn
81beatbeatbeatenđánh bại
82eatateeatenăn
83fallfellfallengiảm
84forgiveforgaveforgiventha thứ
85givegavegivencung cấp cho
86seesawseenthấy
87taketooktaken

6. Nhóm động từ bất quy tắc khác

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
88bewas, werebeenđược
89dodiddonelàm
90gowentgoneđi
91lielaylainnói dối
13 tháng 9 2018

hello, my name is Huong. I was in grade 8a Chuong Duong Junior High School in Hanoi. My hobbies are reading Conan, Shin and Doraemon. I also reading novels and some text books such as: give me a ket to go to childhood; I see yellow flowers on the green grass of the sun and my favorite book is the totto-chan - the little girl by the window.My favorite subject is literature and art. I love to play sports and often play badminton, kick, ... my best friend is loan, Trang, Huong giang, ...I very much appreciate them.

k nha ! (^_^)

13 tháng 9 2018

vì nguyễn tũn đẹp trai đó

( mình đang xàm nha!! nên đừng sai nếu bn thấy nó xàm)

thanks

13 tháng 9 2018

bởi vì thick

1. Thay mỗi dấu gạch ngang ( -) bằng một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng.    1. h_ l _ o                                        4. a_ te_ n_o_                        7. n_ g _ t          10. t_ e_ ve    2. c_ i_ d_ en                                   5. _ oo_ b_ e                         8. _ h_ nk__    3. _ or_ i_g                                      6. e_ e_ i_ g                           9. h_ w2. Sắp sếp các chữ cái để tạo thành từ mà em...
Đọc tiếp

1. Thay mỗi dấu gạch ngang ( -) bằng một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng.

    1. h_ l _ o                                        4. a_ te_ n_o_                        7. n_ g _ t          10. t_ e_ ve

    2. c_ i_ d_ en                                   5. _ oo_ b_ e                         8. _ h_ nk__

    3. _ or_ i_g                                      6. e_ e_ i_ g                           9. h_ w

2. Sắp sếp các chữ cái để tạo thành từ mà em đã học.

1, nefi                 4. mena              7. leneve            10. tynwte

2. ssaclatem       5. rM                  8. lod        

3. ssiM               6. bermun           9. rtehe

3. Em hãy tự giới thiệu tên và tuổi của mình.

  1. Lan/ 10                            4. Lan Anh / Mr Tam

  2. Thu / Mr Tân                    5. Chau / Ba

  3. Vy / Miss Nhi

5. Sắp sếp các câu đối thoại sau thành đoạn hội thoại hợp lý.

  1. - Hello, Thu

      - Lan, this is Nam.

      - Hello, Nam. How old are you?

      - Hello, Lan.

      - I'm eleven.

2. - I'm five. Thank you. And you?

    - Good morning, Hoa.

    - Goodmorning, Lan. How are you?

    - Five, thank. Hoa, this is Lan Anh.

    - I am nine.

    - Hello, Lan Anh. How old are you?

3. - Fine, thanks.

    - How are you, Lan?

    - Hi, Lan.

    - I'm five, thanks. How are you?

    - Hello, Nam.

4. - Bye

    - Fine, thanks. Goodbye.

    - How are you?

    - Good morning , children.

    - We' re five, thank you. How are you?

    - Good morning, Miss Thu.

5. - How are you?

    - Good afternoon, Mai.

    - Good afternoon, Lan.

    - Fine, thank you. And you?

    - Goodbye, Mai.

    - Fine, thanks.

    - Bye.

mik đang cần gấp lắm nhé mong các bn giúp đi ai xog đầu tiên mik sẽ tick cho mik hứa!

và nhớ kết bạn vs mik nhé!

I love you!

 

 

 

 


 

9
13 tháng 9 2018

nhieu bai qua 

13 tháng 9 2018

1. Thay mỗi dấu gạch ngang ( -) bằng một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng.

    1. hello                                       4. afternoon                        7. night        10. twelve

    2. children                               5. goodbye                         8.thanks

    3. morning                                    6. evening                           9. how

     

13 tháng 9 2018

Do you fuck me

Do you eat shit every day 

13 tháng 9 2018

1. Do you usually help my friends do their homework ?

2. Do you share things with your classmates ?

3. Do you play with your classmates at break time ?

4. Do you travel to school with classmates ?

5. Do you go home with classmates ?

6. Do you listen when your classmates are talking ?

7. Do you help your classmates when trouble ?

8. Do you usually share with classmates when experiencing sadness ?

9. Do you talk about your my family for classmates listen ?

10. Do you help your classmates in the class ? 

          Chúc bạn học tốt !

13 tháng 9 2018

These are just some easy questions 

Let I tell you something new:...

Nguyễn tũn is so handsome

Chọn từ thích hợp

They do judo in the gym

My friends rides to school with me

Does he study vocabulary?

Mr Lee has lunch with his students

I am walking to class with my friends

Ms Huong teaches the class maths

cách phát âm đuôi S /ES1. A. skims B. works C. sits D. laughs2. A. fixes B. pushes C. misses D. goes3. A. cries B. buzzes C. studies D. supplies4. A. holds B. notes C. replies D. sings5. A. keeps B. gives C. cleans D. prepares6. A. runs B. fills C. draws D. catches7. A. drops B. kicks C. sees D. hopes8. A. types B. knocks C. changes D. wants9. A. drinks B. rides C. travels D. leaves10. A. calls B. glasses C. smiles D. learns11. A. schools B. yards C. labs D. seats12. A. knives B. trees C....
Đọc tiếp

cách phát âm đuôi S /ES

1. A. skims B. works C. sits D. laughs

2. A. fixes B. pushes C. misses D. goes

3. A. cries B. buzzes C. studies D. supplies

4. A. holds B. notes C. replies D. sings

5. A. keeps B. gives C. cleans D. prepares

6. A. runs B. fills C. draws D. catches

7. A. drops B. kicks C. sees D. hopes

8. A. types B. knocks C. changes D. wants

9. A. drinks B. rides C. travels D. leaves

10. A. calls B. glasses C. smiles D. learns1

1. A. schools B. yards C. labs D. seats

12. A. knives B. trees C. classes D. agrees

13. A. buses B. horses C. causes D. ties

14. A. garages B. boats C. bikes D. roofs

15. A. ships B. roads C. streets D. speaks

16. A. beliefs B. cups C. plates D. apples

17. A. books B. days C. songs D. erasers

18. A. houses B. knives C. clauses D. changes

19. A. roofs B. banks C. hills D. bats

20. A. hats B. tables C. tests D. desks

21. A. gives B. passes C. dances D. finishes

22. A. sees B. sings C. meets D. needs

23. A. seeks B. plays C. gets D. looks

24. A. tries B. receives C. teaches D. studies

25. A. says B. pays C. stays D. boys

26. A. eyes B. apples C. tables D. faces

27. A. posts B. types C. wives D. keeps

28. A. beds B. pens C. notebooks D. rulers

29. A. stools B. cards C. cabs D. forks

30. A. buses B. crashes C. bridges D. plates

 

1
13 tháng 9 2018

Mình có một công thức, bạn tự nhìn mà làm nhé

Cách phát âm s/es

S -> /s/: p, t, k, th, f

Es -> /iz/: ss, x, s, ch, g

S -> /z/: các từ còn lại

 Nhớ k cho mình nhé

13 tháng 9 2018

lên mạng ok

rảnh lắm mà viết ak

****

13 tháng 9 2018

Bài này lấy từ google, bạn tham khảo nhé.

My mother is the one who I love most in my life. For what she’s done, she deserved with the whole world. My mother is a 43-year-old household wife. She’s tall, slim and especially she has a beautiful long black hair. She always smile thus everyone consider her a friendly person. My mom loves every members of the family with all her heart. She agreed to be a household woman instead of working out. My mother takes care of the household chorces. She wakes up earliest in the morning and goes to bed latest in the night. And during the day, she’s very busy. I remember once when my mother got sick so nobody did the house work and everything went to crazy. From then, my father and I join hand to help mother whenever we have free time. She’s really happy about that. When I was a kid, mom taught me to play piano at each weekend. I still remember the songs which includes many childhood’s experiences. Not only taught me to play piano, she also taught me to be a better human. I love the moral stories that she told me before I fell asleep every night. We’re really appreaciate mother’s effort, patient and her hard work to conserve the family’s happiness. My mother is an indispensable part of my life. When I grow up, I want to be a woman her.

Dịch nghĩa:

Mẹ tôi là người mà tôi yêu quý nhất trong cuộc đời này. Với những gì đã làm, bà xứng đáng có cả thế giới. Mẹ tôi là một bà nội trợ 43 tuổi. Bà cao, ốm và đặc biệt bà có một mái tóc dài đen rất đẹp. Bà lúc nào cũng cười vì vậy mọi người nhận định bà là một người thân thiện. Mẹ tôi yêu quý tất cả các thành viên trong gia đình bằng cả trái tim. Bà đồng ý trở thành một người nội trợ thay vì ra ngoài làm việc. Mẹ tôi chăm lo tất cả công việc nhà. Bà là người dậy sớm nhất vào buổi sáng và đi ngủ muộn nhất vào buổi tối. Và trong ngày, bà rất bận rộn. Tôi nhớ có một lần mẹ tôi bị bệnh mà không ai làm công việc nhà và mọi thứ rất lộn xộn. Kể từ đó, bố và tôi cùng chung tay giúp mẹ làm việc nhà bất cứ khi nào chúng tôi có thời gian rảnh. Mẹ tôi rất vui về điều đó. Khi tôi còn bé, mẹ dạy tôi chơi piano vào mỗi dịp cuối tuần. Tôi vẫn còn nhớ những bài hát chứa đựng những kỷ niệm tuổi thơ. Không chỉ dạy tôi chơi đàn mẹ còn dạy tôi trở thành một người tốt. Tôi rất yêu thích những câu chuyện đạo đức mà mẹ kể cho tôi nghe mỗi tối trước khi đi ngủ. Chúng tôi trân trọng những nỗ lực, kiên nhẫn và công việc mệt mỏi của mẹ để giữ gìn hạnh phúc gia đình. Mẹ tôi là một phần không thể thiếu trong cuộc đời của tôi. Khi tôi lớn lên tôi muốn trở thành một người phụ nữ như bà.