Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Giải câu đố:
"Để nguyên có nghĩa là hai
Thêm huyền trùng điệp trải dài trung du
Thêm nặng vinh dự tuổi thơ
Cùng dự sinh hoạt đón cờ thi đua."
Từ để nguyên là từ gì ?
Trả lời: từ
Câu hỏi 2:
Điền từ trái nghĩa với từ "xấu" vào chỗ trống : "Xấu người nết còn hơn đẹp người."
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Áo rách khéo vá, hơn lành may."
Câu hỏi 4:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Truyền là loại truyện dân gian về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử nhưng mang yếu tố thần kì."
Câu hỏi 5:
Giải câu đố:
"Để nguyên trái nghĩa với "chìm""
Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao."
Từ bỏ đầu là từ nào ?
Trả lời: từ
Câu hỏi 6:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống :
“Con kiến mà cành đa.
Leo phải cành cụt, leo ra leo vào.”
Câu hỏi 7:
Điền từ trái nghĩa với từ "quen" vào chỗ trống : "Khoai đất , mạ đất quen."
Câu hỏi 8:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí "
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Những từ có nghĩa trái ngược nhau được gọi là từ nghĩa."
Câu hỏi 10:
Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống : "Ăn to nói ."
1.đôi
2.đẹp
3.
4.thuyết
5.nổi
6.
7.lạ
8.lớn
9.trái
10.lớn
2.không
6.trèo