Trình bày sự phân hóa đa dạng của thảm thực vật trên thế giới ?
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
VN
0
1. Đới lạnh
- Khí hậu: Cận cực lục địa ⟶⟶ Kiểu thảm thực vật: Đài nguyên (rêu, địa y) ⟶⟶ Nhóm đất chính: Đài nguyên.
2. Đới ôn hòa
- Khí hậu: Ôn đới lục địa (lạnh) ⟶⟶ Kiểu thảm thực vật: Rừng lá kim ⟶⟶ Nhóm đất chính: Pôtdôn.
- Khí hậu: Ôn đới hải dương ⟶⟶ Kiểu thảm thực vật: Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp ⟶⟶ Nhóm đất chính: Nâu và xám.
- Khí hậu: Ôn đới lục địa (nửa khô hạn) ⟶⟶ Kiểu thảm thực vật: Thảo nguyên ⟶⟶ Nhóm đất chính: Đen.
- Khí hậu: Cận nhiệt gió mùa ⟶⟶ Kiểu thảm thực vật: Rừng cận nhiệt ẩm ⟶⟶ Nhóm đất chính: Đỏ vàng cận nhiệt ẩm.
- Khí hậu: Cận nhiệt địa trung hải ⟶⟶ Kiểu thảm thực vật: Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt ⟶⟶ Nhóm đất chính: Đỏ nâu.
- Khí hậu: Cận nhiệt lục địa ⟶⟶ Kiểu thảm thực vật: Hoang mạc và bán hoang mạc ⟶⟶ Nhóm đất chính: Xám.
3. Đới nóng
- Khí hậu: Nhiệt đới lục địa ⟶⟶ Kiểu thảm thực vật: Xavan ⟶⟶ Nhóm đất chính: Đỏ, nâu đỏ.
- Khí hậu: Nhiệt đới gió mùa ⟶⟶ Kiểu thảm thực vật: Rừng nhiệt đới ẩm ⟶⟶ Nhóm đất chính: Đỏ vàng (Feralit).
- Khí hậu: Xích đạo ⟶⟶ Kiểu thảm thực vật: Rừng xích đạo ⟶⟶ Nhóm đất chính: Đỏ vàng (Feralit).
- Nhiệt độ, độ ẩm và lượng mưa thay đổi theo độ cao dẫn đến sự thay đổi các thảm thực vật và đất.