K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 9 2024

C. Thanks for helping me cleaning the car.

11 tháng 9 2024

A

  4. Which sentence is incorrect? A. She helps me to choose a shirt.                   B. Your explanation helps me to understand the problem.                C. Thank for help me cleaning the car.                D. Let me help you. 5. She added a little soy sauce ... the dish. A. of                B. up               C. to                D. with 6. Jane and Jack stood in _ _ _ _ _ of the mirror...
Đọc tiếp

 

4. Which sentence is incorrect?

A. She helps me to choose a shirt.                 

 B. Your explanation helps me to understand the problem.               

C. Thank for help me cleaning the car.                D. Let me help you.

5. She added a little soy sauce ... the dish.

A. of                B. up               C. to                D. with

6. Jane and Jack stood in _ _ _ _ _ of the mirror and looked at themselves.

7. : Lan: Why didn’t you come to Nam’s b_ _ _ _ _ _ _ party yesterday? - Quang: I had a headache.

8. Let’s put the coffee table in the middle _ _ the room.

9. What are you doing, Nam? - I’m _ _ _ _ _ _ _ a letter from Tony.

10. Can you give me … meat?

A. a                 B. an                C. some                       D. few

GIÚP VS MỌI NGƯỜI OI>.<

2
11 tháng 9 2024

4. C. Thanks for helping me cleaning the car.

5. C. to

6. front

7. birthday

8. of

9. writing

10. C. some

12 tháng 9 2024

4 C

5 C

6 front

7 birthday

8 of

9 reading

10 C

12 tháng 9 2024

6 C

7 B

8 C

9 D

10 A

11 B

11 tháng 9 2024

6c

7b

8c

9d

10a

11b

nếu sai thì cho mik xl 

11 tháng 9 2024

1 sickness (sau her ta dùng danh từ)

2 unpleasant (sau felt ta dùng một tính từ, vế đằng sau có nghĩa tiêu cực nên ta dùng tính từ này ở dạng tiêu cực nha)

3 healthily (eat là danh từ nên sau nó dùng trạng từ, đằng sau có nghĩa tích cực nên ta dùng dạng tích cực)

4 vegetarian (Không ăn thịt => người ăn chay)

 

11 tháng 9 2024

5 Obesity (đằng sau là can V0 => vị trí này cần dùng một danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu)

6 sunburn (mình tra thì thấy từ trong ngoặc không cần đổi vì nó cũng là danh từ)

7 tiredness (sau and ta sẽ dùng từ đồng dạng với từ phía trước, phía trước là disease: danh từ, nên ở sau cũng vậy nhé)

8 headache (giống câu 7)

13 tháng 9 2024

Osteopath.

11 tháng 9 2024

41 atmospheric: đặc biệt

42 decisive: mang tính quyết định

43 irresponsible: vô trách nhiệm

44 performers (người biểu diễn)

45 behavioral (thuộc về hành vi)

11 tháng 9 2024

46 to participate (allow sb to V: cho phép ai đó làm gì)

47 will be reviewed (this week là dấu hiệu của thì tương lai đơn, tờ báo cáo thì không thể tự review được nên ta dùng dạng bị động)

48 to be selected (hope + to V, cô ấy thì không thể tự chọn được nên cô ấy sẽ phải được chọn)

49 has completed (số đếm + times sẽ là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành)

50 to submit (remind sb to V)

11 tháng 9 2024

19 A 

20 A 

21 A

22 B

23 C

25 B

25 D

26 B

27 C

28 A

26 A

30 C

DS
10 tháng 9 2024

ủa? cái này là tiếng anh mà?

 

DS
10 tháng 9 2024

thôi mình dịch luôn nhé:
- Bản Tiếng Anh:
My name is Dinh Son Tung. I am from Hanoi - capital of Vietnam. My favourite season is summer because I can swim many times in a few months. My friend and I enjoy eating, playing computers games and doing some difficult exercises.

- Bản Tiếng Việt:
Tôi tên là Đinh Sơn Tùng. Tôi đến từ Hà Nội - thủ đô của Việt Nam. Mùa yêu thích của tôi là mùa hè vì tôi có thể bơi nhiều lần trong vài tháng. Bạn tôi và tôi thích ăn uống, chơi trò chơi điện tử và tập một số bài tập khó.

LƯU Ý: BÀI MẪU NÀY MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO!

10 tháng 9 2024

Ex 1:

1. Turn right

2. Turn right

3. Go straight on

4. Go past

5. Zebra-crossing

6. Next to

7. between

8. Opposite

9. Crossroad

Ex 2. 

- hiện đại: modern

- thuộc về lịch sử: historic

- đông đúc: crowded

- rộng rãi: spacious

- ô nhiễm: polluted

- sống động: interesting

- nhộn nhịp: busy

- dễ chịu: comfortable

- độc đáo: unique

Ex 3.

1. quiet

2. bright

3. famous

4. messy

5. modern

11 tháng 9 2024

Ex1

1 turn right

2 turn left

3 go straight on

4 go pass

5 zebra-crossing

6 next to

7 between

8 opposite

9 crossroad