Đặt câu hỏi cho những từ gạch chân sau:
1 Hoa goes to bed at ten o'clock.
2They do their homework in the evening.
3 My mother gets up at 5.30 in the morning.
4 You have lunch at11.30.
5 Lan listens to music after school.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Công thức thì tương lai gần
Thì tương lai gần | |
Câu khẳng định (+) | S + is/ am/ are + going to + V Ex: I ‘m going to doing my home work. / Tôi sẽ làm bài về nhà. |
Câu phủ định (-) | S + is/ am/ are not + going to + V Ex: She is going to see a movie at 8 am tomorrow ( Cô ấy sẽ đi xem phim lúc 8 giờ sáng ngày mai ) |
Câu nghi vấn (?) | Is/ Am/ Are + S + going to + V Trả lời: Yes, S + is/am/ are. / No, S + is/am/are. Ex: Are you going to cook mean tonight ? / Bạn sẽ nấu cơm tối nay chứ ? Yes, I am. / Ừ, mình sẽ nấu. |
Thì tương lai gần | |
Câu khẳng định (+) | S + is/ am/ are + going to + V Ex: I ‘m going to doing my home work. / Tôi sẽ làm bài về nhà. |
Câu phủ định (-) | S + is/ am/ are not + going to + V Ex: She is going to see a movie at 8 am tomorrow ( Cô ấy sẽ đi xem phim lúc 8 giờ sáng ngày mai ) |
Câu nghi vấn (?) | Is/ Am/ Are + S + going to + V Trả lời: Yes, S + is/am/ are. / No, S + is/am/are. Ex: Are you going to cook mean tonight ? / Bạn sẽ nấu cơm tối nay chứ ? Yes, I am. / Ừ, mình sẽ nấu. |
The first teams is Russia and Saudi Arabic in Russia on Saturday.
Mk ko chắc lắm nhưng đúng thì tk nhé mn! (^O^)
) They.........have learnt.........all the new words. They needn't worry about the test. (learn)
2) Three people......visited...........him in hospital last Friday. (visit)
3) Martin.........cycled.......for 50 miles on scenic routes three weeks ago. (cycle)
4) We...............have never tried.........chicken Tandoori before. (never/ try)
5)..........Have......you............found...........a job yet? (find)
The school was in bad conditions three years ago
Học tốt
...
1.B.in
2.A.have
3.D.eats
4.B.some
5.D.do not
6. A.and
7.C.for
8.B.favorite
1. A. on B. in C. at D. to
2. A. have B. has C. having D. to have
3. A. eat B. eating C. not eat D. eats
4. A. any B. some C. a D. an
5. A. not B. is not C. are not D. do not
6. A. and B. at C. to D. but
7. A. to B. at C. for D. with
8. A. B. favorite C. enjoy D. any
a, Phân biệt: đậu tương-Đất lành chim đậu-Thi đậu?
Đậu tương : Một món ăn
Đất lành chim đậu : Nơi đất xanh tươi , màu mỡ thì sẽ có nhiều chim tới ở.
Thi đậu : Vượt qua hoặc đạt điểm cao trong một kì thi.
b) Phân biệt: Bò kéo xe-2 bò gạo-cua bò?
Bò kéo xe: một hoạt động của con bò đeo dây qua người và kéo
Hai bò gạo: người ta thường dùng hộp sữa ông thọ để làm ống bò cứ ột bò đầymột ống gọi là một bò,hai ống là hai bò
Cua bò: một hoạt động cua con cua,dùng chân của nó và bò về phía trước.
~.~
1.fishing , is
2.finishes
3. does , do
4. won't play
5. arrange , helps
6. won't collect
Chúc bạn học tốt
1. I enjoy fishing because it is .relaxing.
2. Jane will play chess after she finishes school .
3. What does your mother often do at weekends?
4. I think, in the future people won't play individual games.
5. We find arrange flowers interesting because it helps us relax.
6. I won't collect dolls when i grow up.
1. Who is goes to bed at ten o'clock?
2. What do they do in the evening?
3. What times does your mother get ups in the morning?
4. What times do you have lunch?
5. When does Lan listen to music?
1) who go to bed at ten o'clock
2)what are they doing in the evening
3) what time does your mother get up in the morning
4) what time do you have lunch
5) when does lan listen to music
nhớ k cho mình nha