tìm số tự nhiên x y sao cho (x^2+1)(x+1)=4^y
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
áp dụng bunhiacopski ta có:
P^2 =< (1+1+1)(1/1+x^2 + 1/1+y^2+1/1+z^2)= 3(....)
đặt (...) =A
ta có: 1/1+x^2=< 1/2x
tt với 2 cái kia
=> A=< 1/2(1/x+1/y+1/z) =<1/2 ( xy+yz+xz / xyz)=1/2 ..........
đoạn sau chj chịu
^^ sorry
Bài này là câu lớp 8 rất quen thuộc rùiiiiiii !!!!!!!!
gt <=> \(\frac{x+y+z}{xyz}=1\)
<=> \(\frac{1}{xy}+\frac{1}{yz}+\frac{1}{zx}=1\)
Đặt: \(\frac{1}{x}=a;\frac{1}{y}=b;\frac{1}{z}=c\)
=> \(ab+bc+ca=1\)
VÀ: \(x=\frac{1}{a};y=\frac{1}{b};z=\frac{1}{c}\)
THAY VÀO P TA ĐƯỢC:
\(P=\frac{1}{\sqrt{1+\frac{1}{a^2}}}+\frac{1}{\sqrt{1+\frac{1}{b^2}}}+\frac{1}{\sqrt{1+\frac{1}{c^2}}}\)
=> \(P=\frac{1}{\sqrt{\frac{a^2+1}{a^2}}}+\frac{1}{\sqrt{\frac{b^2+1}{b^2}}}+\frac{1}{\sqrt{\frac{c^2+1}{c^2}}}\)
=> \(P=\frac{a}{\sqrt{a^2+1}}+\frac{b}{\sqrt{b^2+1}}+\frac{c}{\sqrt{c^2+1}}\)
Thay \(1=ab+bc+ca\) vào P ta sẽ được:
=> \(P=\frac{a}{\sqrt{a^2+ab+bc+ca}}+\frac{b}{\sqrt{b^2+ab+bc+ca}}+\frac{c}{\sqrt{c^2+ab+bc+ca}}\)
=> \(P=\frac{a}{\sqrt{\left(a+b\right)\left(a+c\right)}}+\frac{b}{\sqrt{\left(b+a\right)\left(b+c\right)}}+\frac{c}{\sqrt{\left(c+a\right)\left(c+b\right)}}\)
=> \(2P=2.\sqrt{\frac{a}{a+b}}.\sqrt{\frac{a}{a+c}}+2.\sqrt{\frac{b}{b+a}}.\sqrt{\frac{b}{b+c}}+2.\sqrt{\frac{c}{c+a}}.\sqrt{\frac{c}{c+b}}\)
TA ÁP DỤNG BĐT CAUCHY 2 SỐ SẼ ĐƯỢC:
=> \(2P\le\frac{a}{a+b}+\frac{a}{a+c}+\frac{b}{b+a}+\frac{b}{b+c}+\frac{c}{c+a}+\frac{c}{c+b}\)
=> \(2P\le\left(\frac{a}{a+b}+\frac{b}{b+a}\right)+\left(\frac{b}{b+c}+\frac{c}{c+b}\right)+\left(\frac{c}{c+a}+\frac{a}{a+c}\right)\)
=> \(2P\le\frac{a+b}{a+b}+\frac{b+c}{b+c}+\frac{c+a}{c+a}\)
=> \(2P\le1+1+1=3\)
=> \(P\le\frac{3}{2}\)
DẤU "=" XẢY RA <=> \(a=b=c\) . MÀ \(ab+bc+ca=1\)
=> \(a=b=c=\sqrt{\frac{1}{3}}\)
=> \(x=y=z=\sqrt{3}\)
VẬY P MAX \(=\frac{3}{2}\) <=> \(x=y=z=\sqrt{3}\)
\(x+\sqrt{x}-2=\left(\sqrt{x}\right)^2-\sqrt{x}+2\sqrt{x}-2\)
\(=\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-1\right)+2\left(\sqrt{x}-1\right)\)
\(=\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+2\right)\)
\(x+\sqrt{x}-2=\left(x-\sqrt{x}\right)+\left(2\sqrt{x}-2\right)\)
\(=\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-1\right)+2\left(\sqrt{x}-1\right)=\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+2\right)\)
a) Do \(OA=OB\) (2 bán kính)
=> Tam giác OAB cân tại O
Mà OH là đường trung tuyến
=> OH cũng là đường cao ứng với AB
=> OH vuông góc AB.
(VẬY TA CÓ ĐPCM).
b) Có: góc CDA là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
=> góc CDA = 90 độ
=> CD vuông góc AD
Xét tam giác CAK vuông tại A (gt) và AD vuông góc CK (CMT)
=> Áp dụng HTL thì: \(CD.CK=CA^2=2\left(OA\right)^2=4R^2\)
VẬY TA CÓ ĐPCM.
c) Có: \(sinC=\frac{AD}{AC};cosC=\frac{CD}{AC}\)
=> \(2R.sinC.cosC=2R.\left(\frac{AD.CD}{AC^2}\right)=2R.\left(\frac{AD.CD}{CD.CK}\right)=2R.\left(\frac{AD}{CK}\right)\) (HTL: \(AC^2=CD.CK\))
=> \(\frac{AD^2}{2R.sinC.cosC}=\frac{AD^2}{\frac{2R.AD}{CK}}=\frac{AD^2.CK}{2R.AD}=\frac{AD.CK}{2R}=\frac{AD.CK}{AC}\)
Áp dụng tiếp tục HTL ta được:
=> \(AD.CK=AC.AK\)
=> \(VP=\frac{AC.AK}{AC}=AK\)
VẬY TA CÓ ĐPCM.
Câu d nhaaaaaaaaa !!!!!
Có: OA; OB là 2 tiếp tuyến của O và cắt nhau tại K
=> Áp dụng tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau ta được:
=> OK vuông góc với AB.
Tương tự thì: OC và OD cũng là 2 tiếp tuyến của O và cắt nhau tại E
=> Áp dụng tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau ta được:
=> OE vuông góc với CD.
* Áp dụng HTL vào tam giác OAK vuông tại A có AH vuông góc với OK:
=> \(OH.OK=OA^2\)
* Áp dụng HTL vào tam giác OCE vuông tại C có CI vuông góc với OE:
=> \(OI.OE=OC^2\)
Mà: \(OA=OE\) {2 BÁN KÍNH CỦA (O)}
=> \(OH.OK=OI.OE\)
(VẬY TA CÓ ĐPCM).
\(x-7=\left(\sqrt{x}\right)^2-\left(\sqrt{7}\right)^2=\left(\sqrt{x}-\sqrt{7}\right)\left(\sqrt{x}+\sqrt{7}\right)\)( \(x\ge0\))
\(x-6\sqrt{x}+9=\left(\sqrt{x}\right)^2-2.3.\sqrt{x}+3^2=\left(\sqrt{x}-3\right)^2\)( \(x\ge0\))
Em mới lớp 8 nên không dám chắc ạ :(
\(4x^2+4xy-y^2=0\)
Rút gọn thừa số chung : \(-y^2+4xy+4x^2=0\)
Dơn giản biểu thức : \(-y^2+4xy+4x^2-0=0\)
Giải phương trình : \(-\left(y^2-4xy-4x^2\right)2=0\)
Giải phương trình : \(y^2-4xy-4x^2=0\)
Đặt: \(B=\sqrt{7+\sqrt{5}}+\sqrt{7-\sqrt{5}}\)
=> \(B^2=7+\sqrt{5}+7-\sqrt{5}+2\sqrt{\left(7+\sqrt{5}\right)\left(7-\sqrt{5}\right)}\)
=> \(B^2=14+2\sqrt{49-5}\)
=> \(B^2=14+2\sqrt{44}\)
=> \(A=\frac{\sqrt{14+4\sqrt{11}}}{7+2\sqrt{11}}-\sqrt{\left(\sqrt{2}-1\right)^2}\)
=> \(A=\sqrt{\frac{2}{7+2\sqrt{11}}}-\left(\sqrt{2}-1\right)\)
=> \(A=\sqrt{\frac{2}{7+2\sqrt{11}}}-\sqrt{2}+1\)
ĐỀ BÀI CHẮC SAI RỒI PHẢI DƯỚI MẪU PHẢI LÀ \(\sqrt{7+2\sqrt{11}}\) THÌ LÚC ĐÓ BIỂU THỨC A RA ĐẸP HƠN !!!!
NẾU SỬA ĐỀ BÀI NHƯ TRÊN:
=> \(A=\frac{\sqrt{2}.\sqrt{7+2\sqrt{11}}}{\sqrt{7+2\sqrt{11}}}-\left(\sqrt{2}-1\right)\)
=> \(A=\sqrt{2}-\sqrt{2}+1\)
=> \(A=1\)
ĐÓ BÂY GIỜ RA A = 1 RẤT ĐẸP
<=> \(x^2=2+\sqrt{2+\sqrt{3}}+6-3\sqrt{2+\sqrt{3}}-2\sqrt{\left(2+\sqrt{2+\sqrt{3}}\right)\left(6-3\sqrt{2+\sqrt{3}}\right)}\)
<=> \(x^2=8-2\sqrt{2+\sqrt{3}}-2\sqrt{12-6\sqrt{2+\sqrt{3}}+6\sqrt{2+\sqrt{3}}-3\left(2+\sqrt{3}\right)}\)
<=> \(x^2=8-\sqrt{2}.\sqrt{4+2\sqrt{3}}-2\sqrt{12-6-3\sqrt{3}}\)
<=> \(x^2=8-\sqrt{2}.\sqrt{\left(\sqrt{3}+1\right)^2}-2\sqrt{6-3\sqrt{3}}\)
<=> \(x^2=8-\sqrt{2}\left(\sqrt{3}+1\right)-\sqrt{2}.\sqrt{12-6\sqrt{3}}\)
<=> \(x^2=8-\sqrt{6}-\sqrt{2}-\sqrt{2}.\sqrt{\left(3-\sqrt{3}\right)^2}\)
<=> \(x^2=8-\sqrt{6}-\sqrt{2}-\sqrt{2}\left(3-\sqrt{3}\right)\)
<=> \(x^2=8-\sqrt{6}-\sqrt{2}-3\sqrt{2}+\sqrt{6}\)
<=> \(x^2=8-4\sqrt{2}\)
<=> \(8-x^2=4\sqrt{2}\)
<=> \(\left(8-x^2\right)^2=\left(4\sqrt{2}\right)^2\)
<=> \(x^4-16x^2+64=32\)
<=> \(x^4-16x^2=-32\)
VẬY \(x^4-16x^2=-32\)
*** ĐÂY LÀ 1 BÀI TOÁN RẤT CỔ RỒI !!!!!!
+) \(\left(x^2+1\right)\left(x+1\right)=4^y\Leftrightarrow\left(x^2+1\right)\left(x+1\right)=2^{2y}\)
+) Do \(x,y\inℕ\)nên ta có \(x^2+1=2^m\)và \(x+1=2^n\)với \(m+n=2y;m,n\inℕ\)
+) Lúc đó ta có: \(\orbr{\begin{cases}x^2+1⋮x+1\\x+1⋮x^2+1\end{cases}}\)
TH1: \(x^2+1⋮x+1\Leftrightarrow\left(x+1\right)^2-2\left(x+1\right)+2⋮x+1\)
\(\Leftrightarrow2⋮x+1\Leftrightarrow x\in\left\{0;1\right\}\)
TH2: \(x+1⋮x^2+1\Leftrightarrow x^2-1⋮x^2+1\Leftrightarrow2⋮x+1\)
\(\Leftrightarrow x\in\left\{0;1\right\}\)
* Nếu x = 0 thì \(4^y=1\Leftrightarrow y=0\)
* Nếu y = 0 thì \(4^y=4\Leftrightarrow y=1\)
Vậy \(\left(x;y\right)\in\left\{\left(0;0\right);\left(1;1\right)\right\}\)