K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 1: Đặt một câu có sử dụng phép tu từ nhân hóa theo nội dung của bức tranh dưới đây? Hãy cho biết phép nhân hóa đó thuộc kiểu nào?Bài 2: Em hãy xác định 1 phép nhân hóa trong đoạn văn sau? Nêu tác dụng của phép nhân hóa đó? “Cứ mỗi mùa hồng xiêm chín, lại có từng đàn chim chào mào bay về đậu trên cây hồng xiêm trước cửa nhà em, thản nhiên mổ những quả hồng xiêm trên những cành...
Đọc tiếp

Bài 1: Đặt một câu có sử dụng phép tu từ nhân hóa theo nội dung của bức tranh dưới đây? Hãy cho biết phép nhân hóa đó thuộc kiểu nào?

Bài 2: Em hãy xác định 1 phép nhân hóa trong đoạn văn sau? Nêu tác dụng của phép nhân hóa đó? “Cứ mỗi mùa hồng xiêm chín, lại có từng đàn chim chào mào bay về đậu trên cây hồng xiêm trước cửa nhà em, thản nhiên mổ những quả hồng xiêm trên những cành cao chót vót. Trong số những chú chim chào mào đang đậu hết trên cành cây, có một anh chào mào bạo dạn "dám" đứng dưới đất mổ quả hồng xiêm chín rụng.”

Bài 3: Theo em, khi nêu tác dụng của 1 phép tu từ nhân hóa, chúng ta cần tiến hành theo những bước nào? Bài 4: Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 6 đến 8 câu), chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng ít nhất 1 phép nhân hóa.

Bài 4: Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 6 đến 8 câu), chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng ít nhất 1 phép nhân hóa.

0
EX1: Find the word which has a different sound in the underlined part. Say the words aloud. 1. A. sea 2. A. gity 3. A. pleage 4. A. spring 5. A. dançe B. sugar B. office C. sand D such © deliçious D. nige B. gome B. visit B. voige C. sister D. gee C. present C. rage D. season D. pregious 6. A. leave 7. A. gure 8. A. desert 9. A. holiday C. repcat C. suburb B. celgbrate C. forgst C. educate C. alkative C. națion C sleep D. peaceful D. special D. expensive D. calendar D. fumițure B. brgak B....
Đọc tiếp
EX1: Find the word which has a different sound in the underlined part. Say the words aloud. 1. A. sea 2. A. gity 3. A. pleage 4. A. spring 5. A. dançe B. sugar B. office C. sand D such © deliçious D. nige B. gome B. visit B. voige C. sister D. gee C. present C. rage D. season D. pregious 6. A. leave 7. A. gure 8. A. desert 9. A. holiday C. repcat C. suburb B. celgbrate C. forgst C. educate C. alkative C. națion C sleep D. peaceful D. special D. expensive D. calendar D. fumițure B. brgak B. gink B. modern B. festival 10. A. rooster D. potential D. special D . shake 11. A. tengion 1 sound 12. A. seck and ambitious C. machine 13. A. soon C.goap D. suck social n. shampoo 14 A. çenter D. push D. ancjent C. sharp 15. A. price C-see 16. A. soccer I'm sorry 17. A. mushroom sugar C. recycle C. miss C. shop C. space D. shrimp D. support ensure 18. A. speak D. gity B.saw precise 19. A. gocial D. sound 20. A. pressure
0
EX1: Tìm từ có âm khác trong phần được gạch chân. Nói to các từ. 1. A. biển 2. A. gity 3. A. cầu xin 4. A. mùa xuân 5. A. dançe B. đường B. văn phòng C. cát D như vậy © si mê D. nige B. gome B. thăm B. voige C. chị D. gee C. hiện tại C. thịnh nộ D. mùa D. tôn nghiêm 6. A. để lại 7. A. gure 8. A. sa mạc 9. A. kỳ nghỉ C. repcat C. ngoại ô B. celgbrate C. giả mạo C. giáo dục C. kiềm chế C. națion C. ngủ D. yên bình...
Đọc tiếp
EX1: Tìm từ có âm khác trong phần được gạch chân. Nói to các từ. 1. A. biển 2. A. gity 3. A. cầu xin 4. A. mùa xuân 5. A. dançe B. đường B. văn phòng C. cát D như vậy © si mê D. nige B. gome B. thăm B. voige C. chị D. gee C. hiện tại C. thịnh nộ D. mùa D. tôn nghiêm 6. A. để lại 7. A. gure 8. A. sa mạc 9. A. kỳ nghỉ C. repcat C. ngoại ô B. celgbrate C. giả mạo C. giáo dục C. kiềm chế C. națion C. ngủ D. yên bình D. đặc biệt D. đắt tiền D. lịch D. sáng tạo B. brgak B. gink B. hiện đại B. lễ hội 10. A. gà trống D. tiềm năng D. đặc biệt D . lắc 11. A. tengion 1 âm thanh 12. A. seck và đầy tham vọng C. máy 13. A. sớm C.goap D. hút social n. dầu gội đầu 14 A. çenter D. push D. ancjent C. sharp 15. A. price C-see 16. A. bóng đá Tôi xin lỗi 17. A. nấm đường C. tái chế C. bỏ lỡ C. cửa hàng C. không gian D. tôm D. hỗ trợ đảm bảo 18. A. speak D. gity B.saw chính xác 19. A. gocial D. sound 20. A. áp suất
0
11.  How ________does she go to the cinema? - Once a month.    A. usually            B. often C. seldom             D. never12. Linda…………… surfs the Internet because she doesn’t have a computer.    A. always              B. often C. never            D. usually13.Find the word which has a different sound in the part underlinedA. live          B. fine          C. kind                                 D. lịke14. Nga …………..to bed at 10 p.m  A. usually go                 B....
Đọc tiếp
11.  How ________does she go to the cinema? - Once a month.    A. usually            B. often C. seldom             D. never12. Linda…………… surfs the Internet because she doesn’t have a computer.    A. always              B. often C. never            D. usually13.Find the word which has a different sound in the part underlinedA. live          B. fine          C. kind                                 D. lịke14. Nga …………..to bed at 10 p.m  A. usually go                 B. often going               C. goes always         D. sometimes goes  15. Edison is an …………….A. teacher                B. inventor             C. composer             D. singer16.  Find the word which has a different sound in the part underlinedA. hear B.  near C. fear D. bear17. These shoes are …………….than my shoes.    A. cheaper             B. expensiver          C. more cheap               D. more expensiver18. When does she ______TV?     A. watching                          B. watches                      C. watch                   D. to watch          19. A ________ is a place where we go to see movies.A.  library B.  post office C.  cinema D. school20 This is a good place for people being interested in basketball.     A. bank          B class                          C.  sport centre                           D. toys store
0