Talk about newpapers
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Travelers can use credit cards in foreign countries ..when....they are accepted.
2. Tonight I will go to bed after I ....do/ have done..... my homework.
3. Ever since I was a child, I ....was/ have been...... afraid of dogs.
4. Jacquie's contact lens popped out while she was playing basket ball.
5. Be sure to reread your composition for errors before you give it in to the teacher tomorrow.
1. A (do trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất)
2. C(do trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2)
Circle the word whose stress part is placed differently from that of the others 1. A. reserve B. schedule C. wildlife D. beauty
Giải thích:
reserve /ri'zə:v/
schedule /'ʃedju:/
wildlife/ˈwaɪldlaɪf/
beauty /'bju:ti/
Trọng âm của từ “reserve” rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại là âm tiết thứ nhất.
Đáp án: A
2. A. derive B. contain C. leopard D. prevent
(Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai)
A. derive /dɪˈraɪv/ (v): xuất phát từ.
(Động từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ hai.)
B. contain /kənˈteɪn/ (v): bao gồm
(Động từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ hai.)
C. leopard /ˈlepərd/ (n): con báo.
(Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)
D. prevent /prɪˈvent/ (v): ngăn chặn.
(Động từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ hai.)
3. A. digest B. swallow C. advice D. describe
nói về báo
(chữ Talk about newpapers viết sai rồi nhé, phải là Talk about newspapers) Talk about newspapers dịch là Nói về báo chí