Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau:
FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe (SO4)3 → FeCl3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cho 5,6 lít khí CO2 tác dụng với NaOH sau phản ứng thu được hỗn hợp 2 muối.Tính số mol NaOH đã dùng?
\(n_{CO_2}=0,25mol\)
Để tạo ra 2 muối thì \(1< \dfrac{n_{OH^-}}{n_{CO_2}}< 2\)
Vậy số mol NaOH nằm trong khoảng từ \(0,25< n_{NaOH}< 0,5\).
Vì đề bài của em cung cấp đang thiếu nên mình chỉ làm được đến bước này em nhé!
a)
$2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
b) Gọi $n_{Al} = a(mol) ; n_{Mg} = b(mol) \Rightarrow 27a + 24b = 7,5(1)$
Theo PTHH : $n_{H_2} = 1,5a + b = \dfrac{7,84}{22,4} = 0,35(2)$
Từ (1)(2) suy ra : a = 0,1 ; b = 0,2
$\%m_{Al} = \dfrac{0,1.27}{7,5}.100\% = 36\%$
$\%m_{Mg} = 100\% - 36\% = 64\%$
a, Cho thử quỳ tím:
- Chuyển xanh -> NaOH
- Không đổi màu -> NaCl, Na2SO4 (1)
Cho các chất (1) tác dụng với BaCl2:
- Xuất hiện kết tủa trắng -> Na2SO4
Na2SO4 + BaCl2 -> 2NaCl + BaSO4
- Không hiện tượng -> NaCl
a) Xuất hiện chất rắn màu nâu đỏ, dung dịch chuyển dần từ xanh lam sang trắng xanh
$Fe + CuSO_4 \to FeSO_4 + Cu$
b) Xuất hiện vẩn đục màu trắng
$CO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + H_2O$
Đáp án + Giải thích các bước giải:
(1) 4Al + 3O2 → 2Al2O3 (dưới nhiệt độ)
(2) Al2O3 + 3NaOH → 2NaAlO2 + H2O
(3) NaAlO2 + 2H2O + CO2 → Al(OH)3↓ + NaHCO3
(4) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
(5) Al2(SO4)3 + BaCl2 → AlCl3 + BaSO4
(6) AlCl3 + 3AgNO3 → 3AgCl↓ + Al(NO3)3
(7) 4Al(NO3)3 → 2Al2O3 + 12NO2↑ + O2↑
(8) 2Al2O3 → 4Al + 3O2↑
Cho mình gửi chúc bạn học tốt! Nhớ vote cho mình 5 sao, 1 tim và câu trả lời hay nhất nha!^^
Mình làm hơi lâu mong bạn thông cảm:<
(1) 4Al + 3O2 → 2Al2O3 (dưới nhiệt độ)
(2) Al2O3 + 3NaOH → 2NaAlO2 + H2O
(3) NaAlO2 + 2H2O + CO2 → Al(OH)3↓ + NaHCO3
(4) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
(5) Al2(SO4)3 + BaCl2 → AlCl3 + BaSO4
(6) AlCl3 + 3AgNO3 → 3AgCl↓ + Al(NO3)3
(7) 4Al(NO3)3 → 2Al2O3 + 12NO2↑ + O2↑
(8) 2Al2O3 → 4Al + 3O2↑
a. - Chất tham gia: S, \(O_2\)
- Chất sản phẩm: \(SO_2\)
- Đơn chất: S và \(O_2\) vì được tạo thành từ 1 nguyên tố hóa học
- Hợp chất: S\(O_2\) vì được tạo thành từ 2 nguyên tố hóa học
b. Theo PTHH ta có: \(n_{O2}=n_S=1,5mol\)
\(V_{O2}\)= 1,5 x 22,4 = 33,6 l
c. \(d_{\dfrac{SO2}{kk}}=\dfrac{64}{29}=2,2>1\)
=> Khí sunfuro nặng hơn kk
a)
- Chất tham gia: S;O2�;�2
- Chất sản phẩm: SO2��2
- Đơn chất: S� và O2�2 vì được tạo thành từ 11 nguyên tố hoá học
- Hợp chất: SO2��2 vì được tạo thành từ 22 nguyên tố hoá học
b) Theo PTHH: nO2=nS=1,5mol��2=��=1,5���
⇒VO2=1,5.22,4=33,6(l)⇒��2=1,5.22,4=33,6(�)
c)
Ta có: dSO2/kk=6429=2,2>1
a. \(M_X=2,207.29=64\)
b.\(CT:S_xO_y\)
\(\%S=\dfrac{32x}{64}.100\%=50\%\)
=> x=1
=> y=\(\dfrac{64-32}{16}=2\)
CT: SO2
a) $n_{CO_2} = \dfrac{11}{44} = 0,25(mol)$
b) $n_{SO_2} = \dfrac{2,24}{22,4} = 0,1(mol) \Rightarrow m_{SO_2} = 0,1.64 = 6,4(gam)$
c) $m_{KClO_3} = 0,1.122,5 = 12,25(gam)$
d) $n_{H_2} = \dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}} = 1,5(mol)$
$V_{H_2} = 1,5.22,4 = 33,6(lít)$
a) Số mol CO2 có trong 11g khí CO2 (đktc).
���2=���2���2=1112+16×2=0,25(���)nCO2=MCO2mCO2=12+16×211=0,25(mol)
b) Số gam của 2,24 lít khí SO2 (đktc).
���2=���222,4=2,2422,4=0,1(���)nSO2=22,4VSO2=22,42,24=0,1(mol)
���2=���2×���2=0,1×(32+16×2)=6,4(���)mSO2=nSO2×MSO2=0,1×(32+16×2)=6,4(gam)
c) Số gam của của 0,1 mol KClO3.
�����3=�����3×�����3=0,1×(39+35,5+16×3)=12,25(���)mKClO3=nKClO3×MKClO3=0,1×(39+35,5+16×3)=12,25(gam)
d) Thể tích (đktc) của 9.1023 phân tử khí H2.
��2=9×1023��=9×10236×1023=1,5(���)nH2=NA9×1023=6×10239×1023=1,5(mol)
��2=��2×22,4=1,5×22,4=33,6(�)VH2=nH2×22,4=1,5×22,4=33,6(L)
$FeCl_3 + 3KOH \to Fe(OH)_3 + 3KCl$
$2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O$
$Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O$
$Fe_2(SO_4)_3 + 3BaCl_2 \to 3BaSO_4 + 2FeCl_3$
Các phản ứng xảy ra:
FeCl3+3NaOH→Fe(OH)3+3NaCl (1)�e��3+3����→�e(��)3+3���� sp;sa-d
2Fe(OH)3to→Fe2O3+3H2O (2)2�e(��)3→���e2�3+3�2�
Fe2O3+3H2SO4→Fe2(SO4)3+3H2O (3)�e2�3+3�2��4→�e2(��4)3+3�2�
Fe2(SO4)3+3BaCl2→2FeCl3+3BaSO4 (4)