Hỏi lải:
Find ten first elements.
Ai dịch là sai.
Chỉ tìm.
Nhớ ko?
Nhớ chúng ở trong bảng tuần hoàn hóa học.
Đừng báo cáo chỉ là hỏi lại.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
chữa lại ngữ pháp nha em:
Did you talk to your parents ....about....your study yesterday?
chúc em học tốt ^.^
Tất cả đều là there is
mình trả lời không đúng thì sửa hộ mình nhé
1. There is a cat on my bed.
2. There is a sandwich on the table.
3. There is a desk in my room.
4. There is a book on the floor.
What did you see at the zoo?
=>I saw lions.
Hoặc:peacooks,tigers,elephants,.....
Bài làm
Số câu đặt: 3 và bằng ngữ pháp Tính từ, Danh từ, Động từ, Trạng từ.
Câu 1: The beautiful garden looks peaceful and calm.
Câu 2: The exciting movie made me feel thrilled and amazed.
Câu 3: The hardworking students finished their homework quickly and efficiently.
Lời giải thích:
Câu 1: Trong câu này, tính từ (beautiful) mô tả danh từ (garden), động từ (looks) mô tả trạng thái của chủ ngữ, và trạng từ (peaceful, calm) mô tả cảm giác do vườn mang lại. Trình tự là tính từ, danh từ, động từ, trạng từ vì tính từ miêu tả tính chất của danh từ, động từ mô tả hành động, và trạng từ mô tả cách thức hoặc kết quả của hành động.
Câu 2: Tính từ (exciting) miêu tả danh từ (movie), động từ (made) mô tả hành động tác động đến chủ ngữ, và trạng từ (thrilled, amazed) miêu tả cảm giác mà người xem trải qua. Tính từ xuất hiện trước danh từ, động từ mô tả hành động tác động lên cảm xúc, và trạng từ bổ nghĩa cho cảm giác.
Câu 3: Tính từ (hardworking) mô tả danh từ (students), động từ (finished) chỉ hành động hoàn thành công việc, và trạng từ (quickly, efficiently) mô tả cách thức hành động được thực hiện. Trình tự này giữ vai trò rõ ràng là tính từ miêu tả danh từ, động từ chỉ hành động, và trạng từ bổ sung thông tin về cách thức hoàn thành hành động.
intelligent là thông minh
Từ đồng nghĩa với thông minh là : sáng dạ, sáng ý
1. This soup is both hot and spicy.
2. You must ask your parents before you come with us.
3. He felt a sleepy so he took the nap.
1.soup / both / hot / is / spicy / this / and
=>This soup is both hot and spicy
2.ask / before / come / parents / you / your / must / us / you / with
=>You must ask your parents before you come with us
3.felt / so / took / sleepy / the / nap / he / a / he
=>He felt a sleepy so he took the nap
Nhớ k cho mình nha!
1) H(hydrogen)
2) He(Helium)
3) Li(lithium)
4) Be (Berylium)
5) B (Boron)
6) C( Carbon)
7) N (Nitrogen)
8) O (Oxygen)
9 ) F (Flourine)
10) Ne ( Neon)