How old are you?
What your name ?
What is your password ?
Are you happy ?
What your favourite subject ?
What your favourite sport ?
What is your hobby ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2. I goes to school on 6:45.
Sửa goes thành go
Lý do: He she it V-S/ES
3. She have her breakfast at home.
Sửa have thành has
Lý do: He she it V-S/ES
4. Does you play sports?
Sửa does thành do
Lý do: I you we they là không để -S/-ES
5. When do we has history?
Sửa has thành have
Lý do: giống như câu trên
6. Does she wash she face?
Đổi she thành her
7. What time she get up?
sửa thành what time does she get up?
8. How many floors does your school has?
sửa has thành have
lý do: có does là động từ để nguyên thể
9. This is Nga school.
sửa nga thành nga's
10. Is Nam's school at the country?
sửa country thành countryside
@ Lưu Nguyễn Hà AN
1 She is skipping and shoutinh.
2 They are runding and throwing.
Hộc tốt , t.i.c.k cho nhé
- Viết câu sử đông từ and (đô.ng từ nhé, máy mình bi. liê.t dấu .)
1. She/ skipping/ shouting/ and/ is/ .
___She is skipping and shouting____________________________________________________________
2. They/ running/ throwing/ are/ and/.
___They are running and throwing____________________________________________________________
1. I go to school at 7 o'clock( tôi đến trường lúc 7:00 giờ)
2.Peter does his homework at 3 p.m( Peter làm bài tập của anh ấy lúc 3:00 chiều)
3.Linda and Mai are watching TV in the evening.( Linda và Mai đang xem TV vào buổi tối)
4.I and Lan have lunch at 11:30( lunch chứ không phải luch nha)( tôi và lân ăn trưa lúc 11:30)
5. My sister gets up at 6 o'clock( Chị tôi thứ dậy vào 6 giờ)
1. I go to school at 7 o'clock.
2. Peter does homework at 3 p.m.
3. Linda and Mai watch TV in the evening.
4. I and Lan have lunch at 11:30.
5. My sister gets up at 6 o'clock.
định từ là những từ thường đc đặt trước các danh từ xác định về 1 người ,sự việc sự vật cụ thể hoẳc đặc điểm mà bn đề cập đến
HT
k cho mình nha
@@@@@@@@@@@@@@@@@@
định từ là những từ thường được đặt trước các danh từ xác định để chỉ một người/sự việc/sự vật cụ thể hoặc đặc biệt mà bạn đang đề cập đến
1.wasn't
2. is watchs
3. is washes
4. is singing
5. is crys
6.is plays
7. is catchs
8. is runing
9. did she read
10. are goed
How old are you? I'm 11 years old
What your name ? My name is Giang
What is your password ? I won't say or I'll be hacked:)
Are you happy ? Absolutely not
What your favourite subject ? My favorite subject is English and Vietnamese
What your favourite sport ? My favourite hobby is football
What is your hobby ? My hobby is do outdoors activities