1) I / some / May / have / chips /
2) eat / lunch / I / at 12:00 / sometimes /
3) zoo / to / go / I / the / want / to /
4) like / I / mangoes /
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dịch nghĩa lần lượt là:
1.đau nhức
2.Ý bn là cartoons hả ? nghĩa là hoạt hình
3.xúc tu
- Aggresive:
Tính từ
xâm lược, xâm lăng
công kích
hay gây sự, gây gỗ, gây hấn, hung hăng, hùng hổ
to assume the aggressive+ gây sự
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tháo vát, xông xáo, năng nổ
Danh từ
sự xâm lược
sự công kích
sự gây sự, sự gây hấn
to assume the aggressive+ gây sự
- Tentacles:
1. Mai s a glass of orange juice .
2. Ba has breakfast at 7 o'clock every morning .
3. Mary and Tom want two glasses of milk .
4. I don't have any oranges but I have some bananas .
5. Do you usually go to school on Mondays ?
6. Does Lan chicken or meat ?
7. Nam watches TV in his free time .
8. Which sports does your brother play ?
9. How often do they go to the movies ?
10. He ' d a tube of toothpaste.
11. How many oranges does his mother want ?
12. How often does she go to the cinema ?
k cho mình nhé !
1 They ( not watch ) ____are_____not watching_________________ TV now
2. what ____do________ you ( do ) ___do___________ in the afternoon - I often ( read ) _______read________ books
3 what ______are______ you ( do ) ____doing_____ now
- I ( watch ) ____am watching__________________ TV with my father
4 An often ( play ) ___plays_________________ video games in the evening but now he ( talk ) __is__talking__________ to his friend .
5 she often ( read ) ______reads______________________ newspaper in the morning .
6 Mr . Chien ( be ) ____is_______________ a doctor . He ( go ) _________goes______________ to work every morning
nêu các kì quan thế giới giùm mk nha ai trả lời đúng mk kết bạn
Washington is the capital of America
Bangkok is the capital of Thailand
.1 rash /ræʃ/ - phát ban
2. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao
3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt
4. chill /tʃɪl/ - cảm lạnh
5. black eye /blæk aɪ/ - thâm mắt
6. headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu
7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày
8. backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng
. rash /ræʃ/ - phát ban
Accountant | Kế toán | |
2 | Actor | Nam diễn viên |
3 | Actress | Nữ diễn viên |
4 | Architect | Kiến trúc sư |
5 | Artist | Họa sĩ |
6 | Assembler | Công nhân lắp ráp |
7 | Astronomer | Nhà thiên văn học |
8 | Author | Nhà văn |
9 | Babysister | Người giữ trẻ hộ |
10 | Baker | Thợ làm bánh mì |
Viết 10 danh từ nghề nghiệp bằng tiếng anh :
1. Accountant: Kế toán viên
2. Actor: Nam diễn viên
3. Actress: Nữ diễn viên
4. Architect: Kiến trúc sư
5. Artist: Họa sĩ
6. Architect: Kiến trúc sư
7. Attorney: Luật sư
8. Assembler: Công nhân lắp ráp
9. Babysitter: Người giữ trẻ hộ
10. Baker: Thợ làm bánh mì
viết 8 loại bệnh bằng tiếng anh :
Measles : Bệnh Sởi
Migraine : Bệnh Đau Nửa Đầu
Mumps : Bệnh Quai Bị
Rheumatism : Bệnh Thấp Khớp
Chill – Cảm Lạnh
Headache– Đau Đầu
Stomach Ache– Đau Dạ Dày
Backache– Đau Lưng
Mk không giỏi Tiếng Anh chỉ biết vậy thôi !!
1. May I have some chíp.
2. I sometimes eat lunch at 12.00
3. I want to go to the zoo.
4. I mangoes.
1, I have some May and chip
2, I sometime eat lunch at 12:00 (vì chủ ngữ là "I" nên sometime không thêm "s")
3, I want go to the zoo
4, I mangoes