K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 10 2018

đáp án a.

k mk nha

A.Stacks

k mik nha

Học tốt

^_^

2 tháng 10 2018

1. Where .dóes she go.. ( she/go )

2. What .do you do?.. ( you/do )

3. ..DO you wear. ( you/wear ) your red dress ?

4. ...did you go ( you/go ) to school yesterday ?

5. ..did she study. ( she/study ) last night ?

6. ..did we arrive. ( we/arrive ) last ?

7. Who ..did you meet. ( you/meet ) ?

8. ..did the come. ( they/come ) to the party ?

9. ..do she go. ( she/go ) ?

10. You ..meet. ( meet ) a friend

2 tháng 10 2018

1. Where ... ( she/go )

where does she go ?

2. What ... ( you/do )

what do you do ?

3. ... ( you/wear ) your red dress ?

Do you wear your red dress?

4. ... ( you/go ) to school yesterday ?

Did you go to school yesterday ?

5. ... ( she/study ) last night ?

Did she study last night ?

6. ... ( we/arrive ) last ?

Did we arrive last?

7. Who ... ( you/meet ) ?

who did you meet ?

8. ... ( they/come ) to the party ?

did they come to the party ?

9. ... ( she/go ) ?

where does she go ?

10. You ... ( meet ) a friend

did you meet a friend ?

1 tháng 10 2018

Chuyển các câu trực tiếp sang gián tiếp sau:

1 , I didn't go to the party.

=> She told me .....that she hadn't gone to the party.......

30 tháng 9 2018

play games

my eyes are so dry

I'm too tired

maintain

try to do more exercise

count your calories

try to relax my eyes

30 tháng 9 2018

Play computer games

My eyes are really dry

I'm gaining weight

I'm to tired

Maintain

Try to exercise

Keep healthy

Count your calories

Try to rest your eyes

28 tháng 9 2018

Hoàn thành mỗi câu để nó có nghĩa giống như câu trên hoặc đặt câu hỏi

1.what subjects does he best ?

what................is his favourite subjects ..................................................?

2.My favorite room in the house is my bedroom

I ............my bedroom best...........

3.Do you have a wardrobe in your room ?

Is.................there a wardrobe in your room ?.....................................................?

28 tháng 9 2018

1. What is your favourite subject?

2. I my bedroom.

3. Is there a wadrobe in your room?

28 tháng 9 2018

About nha bạn 

k mk nha

28 tháng 9 2018

MK ĐOÁN LÀ ABOUT.

K MK NHA

22 tháng 9 2018

ko có rảnh đến lỗi dố đâu mak đi chép cho cậu 12 thì trong TA

22 tháng 9 2018

Ngữ pháp tiếng anh12 thì trong tiếng anh

1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):

  • S + Vs/es + O (Đối với động từ Tobe)
  • S + do/does + V + O (Đối với động từ thường)

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.

Cách dùng thì hiện tại đơn

  • Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên. Ex: The sun ries in the East. Tom comes from England.
  • Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. Ex: Mary often goes to school by bicycle. I get up early every morning.
  • Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
  • Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người : Ex : He plays badminton very well
  • Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

Đọc thêm: Thì hiện tại đơn >> bài tập thì hiện tại đơn,

2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous): S + be (am/ is/ are) + V_ing + O

Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại tiếp diễn: now, right now, at present, at the moment,..........

Cách dùng Thì hiện tại tiếp diễn

  • Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại. Ex: The children are playing football now.
  • Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. Ex: Look! the child is crying. Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
  • Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS: Ex : He is always borrowing our books and then he doesn't remember -
  • Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần) Ex: He is coming tomrow

Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,.......... Ex: I am tired now. She wants to go for a walk at the moment. Do you understand your lesson? Khi học tiếng anh online, bạn có thể đọc thêm về cách chia thì trong tiếng anh

3. Thì quá khứ đơn (Simple Past): S + was/were + V_ed + O

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.

Cách dùng thì quá khứ đơn: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.

CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ

  • When + thì quá khứ đơn (simple past)
  • When + hành động thứ nhất

4. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous): S + was/were + V_ing + O

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).

Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.

CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TÙ THÊM -ING. While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

5. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect): S + have/ has + Past pariple + O

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

  • Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
  • Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
  • Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for.
  • Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
  • For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

Đọc thêm về thì hiện tại hoàn thành

Cấu trúc và cách dùng các thì trong tiếng anh (12 thì tiếng anh)

Cấu trúc và cách dùng các thì trong tiếng anh (12 thì tiếng anh)

6. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous): S + have/ has + been + V_ing + O

Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).

7. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect): S + had + Past Pariple + O

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Pas Perfect Continuous): S + had + been + V_ing + O

Từ nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: until then, by the time, prior to that time, before, after.

Cách dùng thì khứ hoàn thành tiếp diễn: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ

9. Tương lai đơn (Simple Future): S + shall/will + V(infinitive) + O

Cách dùng thì tương lai đơn:

  • Khi bạn đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
  • Khi bạn chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
  • Khi bạn diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to. CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous): S + shall/will + be + V_ing+ O

Dấu hiện nhận biết Thì tương lai tiếp diễn: in the future, next year, next week, next time, and soon.

Cách dùng Thì tương lai tiếp diễn:Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.

  • CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc
  • CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING

11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect): S + shall/will + have + Past Pariple

Dấu hiệu nhận biết Thì tương lai hoàn thành: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)

Cách dùng Thì tương lai hoàn thành: Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai. CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARIPLE)

12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous): S + shall/will + have been + V_ing + O

Cách dùng:Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

22 tháng 9 2018

công dân toàn cầu

lợi ích

bạn bè

đóng góp 

dịch vụ

k mk nhé

22 tháng 9 2018

Công dân toàn cầu :

I. Choose the correct word or phrase to fill in each of the following sentences (3 marks)1. Her parents still live there .......... her grandparents.A. for          B. at             C. with           D. on2. Lan is ............ than HoaA. tallest      B. tall           C. taller          D. more tall3. ............... do you live?A. Who         B. What        C. Which        D. Where4. .................. are you talking to?A. Who          B. What...
Đọc tiếp

I. Choose the correct word or phrase to fill in each of the following sentences (3 marks)

1. Her parents still live there .......... her grandparents.

A. for          B. at             C. with           D. on

2. Lan is ............ than Hoa

A. tallest      B. tall           C. taller          D. more tall

3. ............... do you live?

A. Who         B. What        C. Which        D. Where

4. .................. are you talking to?

A. Who          B. What         C. Which        D. Where

5. What ................. your telephone number?

A. is               B. are            C. does           D. do

6. Nga lives ............. 52 Nguyen Hue Street.

A. on               B. in             C. at              D. under

7. ............... does your father do?

A. When          B. Where       C. What         D. Which

8. Tomorrow my family ...................... to Ho Chi Minh City.

A. is                B. is going to go            C.is going           D. goes

9. My mother takes care ............... sick children.

A. about           B. in             C. at               D. of

10. He works ................ the farm.

A. on                B. in             C. about           D.at

11. Are there .......... pens on the table? Yes, there are.

A. any              B. some        C. much            D. a

12. ........................ a beautiful day!

A. It                  B. Which      C. Where            D. What

II. Complete the sentences with 0n , in, at, in front of (2 marks).

  1. My birthday is....................June eighth.
  2. I live..............Gio Quang.
  3. I get up................6 o'clock every day.
  4. My house is.............................a lake.

II. Supply the correct form of the verbs in brackets (2,5 mark).

My aunt Thuy (live) ................ (1) in Ha Dong. She (work) .....................(2) in a hospital in the centre of Ha Noi. Every morning, she (catch) ..................(3) a bus to her hospital. Her work is (take) .................(4) care of sick children. She (love) .................(5) the children. She always (say) ............(6) that children (be) ............(7) very lovely. Now she (do) ........................(8) her job with great pleasure. But next year she (go).............(9) to Ho Chi Minh City with her husband . She (be)..................(10)very unhappy.

III. Answer the questions (2,5 marks).

1. What 's your family name?
.......................................................................................
2. How do you get to school?
.......................................................................................
3. How far is it from your house to school?
.......................................................................................
4. What will you be on your next birthday?
........................................................................................
5. Where are you going to go next Sunday?
........................................................................................

giúp mk với cảm ơn ( ai nhanh mk tk)

4

Cái đề bài .

Sao mak dài dữ zậy !

Làm xog thì hỏng luôn bàn phím rồi

21 tháng 9 2018

1/ C                                            

2/ c

3/ d

4/ a

5/ a

6/ c

7/ c

8/ b

9/ d

10/ a

11/ a

12/ d

bài 2;

1. ON

2 . IN

3 . AT

4. IN FRONT OF

bài 3 :

1/lives

2. Works

3. Catches

4. Taking

5. Loves

6. Says

7. Is

8. Is doing

9. Will go

10. Is 

bài3. 

1. My family name is................

2. I go to school by bike.

3. It is about 2 kilometers.

4. I will be 14 on my next birthday.

5. I am going to to go to the zoo next Sunday

mk k bt là đúng hay không