hãy viết tất cả các công thức đã học ở kỳ một
#lớp 7 nhé
CỨU VỚI
trả lời đc mik tích cho nhé
CẦN GẤP
#thank ạ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
interest (v) -> interest (n) -> interestingly (adv)
celebration (n) -> celebrated/celebrating (adj)
help (n) -> helpful/helpless (adj) -> helpfully/helplessly (adj)
enrichment (n) -> enriched/enriching (adj)
excitement (n) -> excited/exciting (adj) -> excitedly/excitingly (adv)
pollution (n) -> polluted/polluting (adj)
impression (n)
act (v) -> action/actor/actress (n) -> actively (adv)
2 câu sau đó bn chưa ghi j nên mk ko lm nhé
performance (n) -> performed/performing (adj)
từ "artis" có danh từ và trạng từ, không có động từ đâu nhé
artist/art (n) -> artisally (adj)
destruction (n) -> destroyed/destroying (adj)
inform (v) -> information (n)
friend/friendship/friendliness (n) -> friendly (adv)
câu này bn chưa ghi j
enjoyment (n) -> enjoyed/enjoying/enjoyable (adj)
câu này chưa ghi j
invention/inventor (n)
câu này chưa ghi j
tradition (n) -> traditional/traditionary (adj)
peaceful (adj) -> peacefully (adv)
communication/communicator (n) -> communicated/communicating (adj)
weight (n)
entertainment (n) -> entertained/entertaining (adj)
fortune (n) -> fortunately/unfortunately (adv)
differ (v) -> difference (n)
1. tooth
2. of
3. sugar
4. decay
5. decay
6. food
7. to
8. look
9. out
10. toothache
mk không giải thích đc nên dịch đoạn văn này cho bn nhé
Nhiều người ngày nay phải mang răng giả khi họ ở độ tuổi trung niên. Kể từ đầu thế kỷ này, bệnh sâu răng tới giờ đã tăng lên rất nhiều. Lượng đường trong thực phẩm của chúng ta cũng tăng lên. Các bác sĩ và nha sĩ ngày nay cho rằng đường là nguyên nhân chính của việc người Eskimo bị sâu răng, ví dụ, răng của họ bắt đầu bị sâu khi họ ăn đồ ngọt.
Từ lâu, các bác sĩ đã không thích chữa trị răng của những bệnh nhân. Thợ cắt tóc và thợ rèn khám răng của khách hàng và nhổ nó ra khi răng họ bị sâu. Một số người nghĩ đau răng là một hình phạt từ các vị thần
a. some - any
b. an - a
c. dịch: bạn muốn uống gì?
d. would - want
e. and - but
có 4 :
SIMPLE PRESENT
(Hiện tại đơn)
– To be: thì, là, ở
KĐ: S + am / is / are
– chỉ một thói quen ở hiện tại
– chỉ một sự thật, một chân lí.
– always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom (hiếm khi), every, once (một lần), – She often gets up at 6 am.
– The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông)
PĐ: S + am / is / are + not NV: Am / Is / Are + S …?
– Động từ thường: KĐ: S + V1 / V(s/es)
PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1 NV: Do / Does + S + V1 …?
twice (hai lần)
PRESENT CONTINUOUS
(Hiện tại tiếp diễn)
KĐ: S + am / is / are + V-ing
PĐ: S + am / is / are + not + V-ing
NV: Am / Is /Are + S + V-ing?
– hành động đang diễn ra ở hiện tại. – at the moment, now, right now, at present
– Look! Nhìn kìa
– Listen! Lắng nghe kìa
– Now, we are learning English.
– She is cooking at the moment.
SIMPLE PAST
(Quá khứ đơn)
– To be:
KĐ: I / He / She / It + was You / We / They + were
PĐ: S + wasn’t / weren’t NV: Was / were + S …?
– Động từ thường: KĐ: S + V2 / V-ed
PĐ:S + didn’t + V1 NV: Did + S + V1 ….?
– hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ. – yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, … – She went to London last year.
– Yesterday, he walked to school.
SIMPLE FUTURE
(Tương lai đơn)
KĐ: S + will / shall + V1 I will = I’ll
PĐ: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)
NV: Will / Shall + S + V1 …?
– hành động sẽ xảy ra trong tương lai – tomorrow (ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon (sớm) …. – He will come back tomorrow.
– We won’t go to school next SuNDAY
có tất cả 12 thì
nhưng ta ms hok 5 thì thôi he
lần ni ko đc cho tau nghe chưa
câu1
em hãy vt tất cả các thì đã học.Cách sử dụng,ví dụ và công thức và lưu ý
câu2
em hãy vt tất ca các công thức đx học ở kì 1 và ví dụ
ko cần đâu nha quyên
1.I need to buy that bike(buy)
2.My friend would to receive the letter to England.(receive)
3.Keep straight ahead and take the first turning on the right (right)
4.The railway station is behind the stadium(behind)
5.An’s house is very far the post office.(far)
6.From Ha noi to Hue,it is a short way(short).
7.I am going to wear my old clothes.(old)
8.In Vietnam, mailing letters overseas is quite cheap(cheap).
Mk thấy từ trong ngoặc đúng hết rồi mà.
a) You can be sick because of the dirt on vegetables
b) The life is said to be start in the ocean by scientists
c) He hasn't smoked for 2 years
d) He runs fast because he is a fast runner . ( Không cần thiết phải "fastly" vì "fast" vừa là tính từ và một trạng từ. Vì vậy, "I run fast " là từ hoàn toàn chính xác. )
e) Would you mind lending me your pencil ? I'm sorry . I'm using it .
f) You shouldn't make any noise when they are working
công thức môn j
anh ak
ko bt
quyên ơi
k cho mk
mk cảm ơn