Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
* Các bn giải thích giúp mik tại sao các bạn chọn đáp án đấy nữa nhé
Thank you
1. C,goes ( vì đây là hiện tại thường, go kết thúc là o thêm es)
2. A,have (vì thì hiện tại thường, we số nhiều have giữu nguyên)
3. C,watches (thì hiện tại thường, Nam số ít, watch kết thúc là ch thêm es)
4. A,do (Thì hiện tại thường, Lili and Alan là hai người số nhiều, do giữ nguyên)
5. B (have lunch: ăn bữa trưa --> một cụm danh từ)
1.My father_________________to work at 7:30
A. go
B. gos
C. goes
2. We _______________ breakfast at 6:15.
A. Have
B. Has
C. Haves
3. Nam______________TV at 3p.m
A. Watch
B. Watchs
C. Watches
4. Lili and Alan_____________homework at 7 o'clock.
A. Do
B. Dos
C. Does
5. Her friends__________lunch at 12:00 at school.
A. Go
B. Have
C. Do
1. ta chọn goes vì "My father" danh từ là số ít, mà số ít thì ta sử dụng : s , es
2. ta chọn have vì "We" là danh từ số nhiều, mà số nhiều thì ta vẫn sẽ giữ nguyên.
3. ta chọn watches vì "Nam" là danh từ số ít, cũng như ở trên, số ít thì thêm : s, es
4. ta chọn do vì "Lili and Alan" là danh từ số nhiều, mà số nhiều thì ta vẫn sẽ giữ nguyên.
5. ta chọn have vì "Her friends" là danh từ số nhiều, nhưng ta có từ "lunch", theo các từ đã học, have sẽ đi với lunch, breakfast,..., mà số nhiều thì ta vẫn sẽ giữ nguyên.
Answer:
a/ Write the sentences using the words given.
1. My house / be / wide / than / it / use to.
\(\rightarrow\) My house is wider than it used to.
2. My parents / not / use to / look after / careful / when / be / highschool.
\(\rightarrow\)My parents did not use to be looked after careful when they were at highschool.
3. Jack / use to / play / marble / when / be / child?
\(\rightarrow\)Did Jack use to play marble when he was a child?
4. How far / it / from / house / near / cinema?
\(\rightarrow\)How far is it from your house the the nearest cinema?
5. It / not / far / house / Temple of Literature.
\(\rightarrow\)It is not far from my house to the Temple of Literature.
b/ Rewrite the sentences using the cues given.
1. Her mother lived in Hue before she moved to Hanoi. (used to)
\(\rightarrow\)Her mother used to live in Hue before she moved to Hanoi.
2. My father no longer smokes.
\(\rightarrow\)My father used to smoke.
3. John isn’t allowed to play online games anymore.
\(\rightarrow\)John used to play online games.
4. There are the flight routes straight from Vietnam to The US and Germany now.
\(\rightarrow\)There did not use to be the flights route straight from Vietnam to the US and Germany now.
5. Our children give up eating junk food.
\(\rightarrow\)Our children used to eat junk food.
CHÚC MỌI NGƯỜI NĂM MỚI VUI VẺ, AN KHANG THỊNH VƯỢNG, VẠN SỰ NHƯ Ý NHÉ,MONG CÁC BN ĐƯỢC NHIỀU LÌ XÌ HƠN HỌC NGOAN NHÉ
CHÚC MỪNG NĂM MỚI 2022
Cảm ơn bn rất nhiều
mik chúc bạn chăm ngoan, học giỏi, đẹp trai xinh gái và hạnh phúc, tiền vào như nước sông tràn vào bờ nhé
HAPPY NEW YEAR