các bạn ơi các bạn hãy giúp mình câu hỏi này tí
hãy liệt kê ra những từ vựng về chủ đề quần áo ; chủ đề hoa quả
{ lưu ý : ghi tiếng anh với tiếng việt nha } { Còn nữa : ghi tiếng anh là phải đúng nha }
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ans
1.
a) I never am here -> I am never here
b) Nam haves math on Monday -> Nam has math on monday
c) She doesn't buy often this book -> She doesn't often buy this book
d) Linh usually take Judo -> Linh usually does Judo
e) Ba sometimes play exercise -> Ba sometimes does exercise
f) Minh doesn't goes shopping -> Minh doesn't go shopping
g) Peter are an engineer -> Peter is an engineer
h) There is many children in my room -> There are many children in my room
i) We have English in Tuesday -> We have English on Tuesday
j) Does he takes a lot of photo? -> Does he take a lot of photo?
2.
a) This is Nga. She is a student. She speaks English every fluently.
b) There is an eraser on the desk.
c) Mr John doesn't teach me English.
d) Ngoc l.i.k.e.s listening to music.
e) Nhung often plays basketball.
f) My friends won't go to Hue after .
g) She always has school lunch.
1 : Tìm lỗi sai trong các câu sau :
a) I never am here => am never
b) Nam haves math on monday => has
c) She doesn't buy often this book => often buy
d) Linh usually take Judo=> takes
e) Ba sometimes play exercise => plays
f) Minh doesn't goes shopping => go
g) Peter are an engineer => is
h) There is many children in my room => are
i) We have english in tuesday=> on
j) Does he takes a lot of photo => take
2 : Chia động từ trong ngoặc :
a) This (be) is Nga . She (be) is a student . She (speak) speaks EL every fluently
b) There (be) is an eraser on the desk
c) Mr John (not teach) doesn't teach me EL
d) Ngoc listening to music ( cái này chia cái gì? Đề?)
e) Nhung often (play) plays basketball
f) My friends (not go) don't go to Hue after
g) She always (have) has school lunch
Để 2a41b chia hết cho 45, thì 2a41b phải chia hết cho 5 và cho 9
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}b=0\\b=5\end{cases}}\)
Nếu b=0 thì a=2 để 2a41b chia hết cho 9
Nếu b=5 thì a=6 để 2a41b chia hết cho 9
Vậy: \(\left(a,b\right)\in\left\{\left(2;0\right);\left(6;5\right)\right\}\)
1) Do they volleyball every week ?
2) Does this car make a lot of noise ?
3) Do you computer game ?
4) Is John nice ?
5) Does Steve draw nice picture ?
6) Do you wear pullovers ?
♥ Bài làm ♥
234 . 34 - 234 . 33 - 234 . 1
= 234 . ( 34 - 33 - 1 )
= 234 . 0
= 0
Ta có:
\(1+3+5+...+x=\left(\frac{x+1}{2}\right)^2\)(Bạn tự chúng minh)
\(\Rightarrow\left(\frac{x+1}{2}\right)^2=2500\)
\(\Rightarrow\frac{x+1}{2}=50\)(\(\frac{x+1}{2}>0\))
\(\Leftrightarrow x+1=100\)
\(\Leftrightarrow x=99\)
Vậy: \(x=99\)
Bài làm
Ta có: Số số hạng của vế trái là: \(\frac{\left(x-1\right)}{2}+1\)( số hạng )
=> Tổng của dãy số bên vế trái là: \(\left(x+1\right)\cdot\left[\frac{\left(x-1\right)}{2}+1\right]:2\)
\(=\left(x+1\right)\left(\frac{x-1+2}{2}\right):2\)
\(=\left(x+1\right)\left(\frac{x+1}{2}\right):2\)
\(=\frac{\left(x+1\right)\left(x+1\right)}{4}\)
\(=\frac{\left[\left(x+1\right)x\right]+\left[\left(x+1\right).1\right]}{4}\)
\(=\frac{x^2+x+x+1}{4}\)
\(=\frac{x^2+2x+1}{4}\)
Ta thấy, \(1+3+5+7+....+x=\frac{x^2+2x+1}{4}\)
Mà \(1+3+5+7+....+x=2500\)
Do đó: \(\frac{x^2+2x+1}{4}=2500\)
\(x^2+2x+1=2500\cdot4\)
\(x^2+2x+1=10000\)
\(x^2+2x-9999=0\)
\(x^2+101x-99x-9999=0\)
\(x\left(x+101\right)-99\left(x+101\right)=0\)
\(\left(x-99\right)\left(x+101\right)=0\)
x - 99 = 0 hoặc x + 101 = 0
x = 99 hoặc x = -101
Mà dãy số trên là thấy đều là số nguyên dương lẻ
Nên x = 99 thỏa mãn.
Vậy x = 99
~ Xin lỗi, đáng nhẽ mik làm xong từ nửa tiếng trước, nhưng bị giục đi tắm và làm cơm nên gửi muộn, xin lỗi. ~
Rewrite the sentences below using the present perfect
1, They (never eat) have never eaten Mexican food.
2, Hoa ( walk) has walked in the rain many times. She loves it.
3, I ( never see) have never seen such a big flower.
4, We ( not visit ) haven't visited Nha Trang.
5, I ( read ) have read that novel three times.
6, He ( never meet ) has never met her before.
7, The zoo isn't far from here. I ( walk ) have walked there three times.
8, If we ( not economise) have not economise on electricity there will be power cuts.
MIk làm đến đây thôi! Chúc bn hok thật tốt nhé
1) have never eaten
2) has walked
3) have never seen
4) haven't visitted
5) have read
6) has never met
7) have walked
8) haven't economised
9) finished - have got
10) haven't been
11) have they spoken?
12) have you come - have come - haven't lived
13) have rained
14) has been
15) has taken
16) have started
17) are playing
18)did - do - cycled - watched .
câu 13 và 17 mk thấy nên sử dụng thì hiện tai tiếp diễn hơn là thì ht hoàn thành
câu 18 phải dùng thì quá khứ chứ ko nên dùng thì ht hoàn thành .
chúc bạn học tốt!
tui chỉ có ít thôi
quần áo:..................................
áo phôngT-shirt
váy dài: dress
chân váy:skirt
quần dài: trousers
áo khoác: jacket
áo mưa: raincoat
tất: socks
mũ: hat
khăn quàng: scarf
hoa quả:..................
chuối: banana
tao: apple
dâu strawberry
cam: oranges
nho: grapes
xoài: mango
ổi: guava
dứa: pineapple
thanh long: dragon fruit
sầu riêng: Durian
HỌC TỐT NHÉ!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
mik ko giỏi tiếng anh lắm, dây là từ vặng mình hok ở lớp học thêm
1. dress: váy liền
2. skirt: chân váy
3. miniskirt: váy ngắn
4. blouse: áo sơ mi nữ
5. stockings: tất dài
6. tights: quần tất
7. socks: tất
8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót
9. sandals: dép xăng-đan
10. stilettos: giày gót nhọn
11. trainers: giầy thể thao
12. wellingtons: ủng cao su
13. slippers: dép đi trong nhà
14. shoelace: dây giày
15. boots: bốt
16. leather jacket: áo khoác da
17. gloves: găng tay
18. vest: áo lót ba lỗ
19. underpants: quần lót nam
20. knickers: quần lót nữ
21. bra: quần lót nữ
22. blazer: áo khoác nam dạng vét
23. swimming costume: quần áo bơi
24. pyjamas: bộ đồ ngủ
25. nightie (nightdress): váy ngủ
26. dressing gown: áo choàng tắm
27. bikini: bikini
28. hat: mũ
29. baseball cap: mũ lưỡi trai
30. scarf: khăn
31. overcoat: áo măng tô
32. jacket: áo khoác ngắn
33. trousers (a pair of trousers): quần dài
34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
35. shorts: quần soóc
36. jeans: quần bò
37. shirt: áo sơ mi
38. tie: cà vạt
39. t-shirt: áo phông
40. raincoat: áo mưa
41. anorak: áo khoác có mũ
42. pullover: áo len chui đầu
43. sweater: áo len
44. cardigan: áo len cài đằng trước
45. jumper: áo len
46. boxer shorts: quần đùi
47. top: áo
48. thong: quần lót dây
49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc
50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam