Lấy 5g hỗn hợp 2 muối là CaCO3 và CuSO4 tác dụng vừa đủ với HCl tạo thành 44,8 ml khí ở liều lượng tiêu chuẩn tích phần trong theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
một hợp chất c được Tạo Thành từ ba nguyên tử của nguyên tố x liên kết với 4 nguyên tử oxi và nặng gấp 2,9 lần phân tử CuO a. tìm phân tử khối của C b. tìm tên nguyên tố X và KHHH của X c. Tính thành phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố cs trong X
một hợp chất c được Tạo Thành từ ba nguyên tử của nguyên tố x liên kết với 4 nguyên tử oxi và nặng gấp 2,9 lần phân tử CuO
a. tìm phân tử khối của C b. tìm tên nguyên tố X và KHHH của X c. Tính thành phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố cs trong X
“Will you do it by yourself?” She asked me.
=> She asked me if I would fo it by myself.
“Yes, I will” I said to her.
=> I told her (that) I would.
TL
Neutron (tiếng Việt đọc là nơtron hoặc nơ-tơ-rông) là một hạt hạ nguyên tử, là một trong hai loại hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử. Neutron không mang điện tích và có khối lượng bằng 1,67492716(13) × 10−27 kg. Neutron và proton được gọi là nucleon.
HT
a) \(d_{Mg/C}=\frac{M_{Mg}}{M_C}=\frac{24}{12}=2\)
Nguyên tử Magie nặng hơn nguyên tử Cacbon và bằng hai lần nguyên tử Cacbon
b) \(d_{H_2S}/NH_3=\frac{M_{H_2S}}{M_{NH_3}}=\frac{34}{17}=2\)
Phân tử \(H_2S\) nặng hơn phân tử \(H_2S\) và bằng hai lần phân tử \(H_2S\)
a) \(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\uparrow\)
\(n_{Ca}=\frac{8}{40}=0,2mol\)
Theo phương trình \(n_{H_2}=n_{Ca}=0,2mol\)
\(\rightarrow V_{H_2}=0,2.22,4=4,48l\)
b) Theo phương trình \(n_{Ca\left(OH\right)_2}=n_{Ca}=0,2mol\)
\(\rightarrow m_{Ca\left(OH\right)_2}=0,2.\left(40+17.2\right)=14,8g\)
\(m_{ddsaupu}=m_{Ca}+m_{H_2O}-m_{H_2}\)
\(\rightarrow m_{ddsaupu}=8+200-0,2.2=207,6g\)
\(\rightarrow C\%_{ddCa\left(OH\right)_2}=\frac{14,8.100}{207,6}=7,13\%\)
PTHH: \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow\)
\(44,8ml=0,0448l\)
Có \(n_{CO_2}=\frac{m}{M}=\frac{0,0448}{22,4}=0,002mol\)
Dựa vào PTHH \(n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=0,002mol\)
\(m_{CaCO_3}=0,002.100=0,2g\)
\(\rightarrow CaCO_3=\frac{0,2}{5}.100=4\%\)
\(\%CuSO_4=100-4=96\%\)