Cho đa giác đều 108 cạnh. Hỏi lập được bao nhiêu hình lục giác có đỉnh là đỉnh của đa giác đã cho nhưng không có cạnh nào là cạnh của đa giác
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Không gian mẫu: \(C_{2n}^3\)
Đa giác đều 2n đỉnh có n đường chéo đi qua tâm O
Chọn 1 đường chéo có n cách
Chọn 1 điểm kết hợp với đường chéo tạo thành tam giác vuông (nội tiếp chắn nửa đường tròn): có \(2n-2\) cách
\(\Rightarrow n\left(2n-2\right)\) tam giác vuông
Xác suất: \(P=\dfrac{n\left(2n-2\right)}{C_{2n}^3}=\dfrac{1}{13}\Rightarrow26n\left(n-1\right)=C_{2n}^3\)
\(\Rightarrow26n\left(n-1\right)=\dfrac{n.\left(2n-1\right)\left(2n-2\right)}{3}\)
\(\Rightarrow n^2-21n+20=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}n=1\left(loại\right)\\n=20\end{matrix}\right.\)
Gọi số có dạng \(\overline{a_1a_2a_3a_4a_6a_6}\)
Do số chẵn nên \(a_6\) có 5 cách chọn
\(a_5\) có 9 cách chọn (khác \(a_6\))
\(a_4\) có 9 cách chọn (khác \(a_5\))
....
\(a_2\) có 9 cách chọn (khác \(a_3\))
\(a_1\) có 8 cách chọn (khác 0 và \(a_2\))
\(\Rightarrow5.9.9.9.9.8\) số thỏa mãn
Chọn ngẫu nhiên 3 số trong 100 số tự nhiên từ 1 đến 100. Tính xác suất để tổng ba số chia
hết cho 3.
Chia các số từ 1 đến 100 thành 3 nhóm:
\(A=\left\{3;6;9;...;99\right\}\) gồm 33 số chia hết cho 3
\(B=\left\{1;4;7;...;100\right\}\) gồm 34 số chia 3 dư 1
\(C=\left\{2;5;8;...;98\right\}\) gồm 33 số chia 3 dư 2
Tổng 3 số chia hết cho 3 khi: cả 3 số cùng số dư khi chia 3 - hay cùng thuộc 1 tập, 3 số thuộc 3 tập khác nhau
\(\Rightarrow C_{33}^3+C_{34}^3+C_{33}^3+C_{33}^1.C_{34}^1.C_{33}^1\) trường hợp thỏa mãn
Xác suất: \(P=\dfrac{C_{33}^3+C_{34}^3+C_{33}^3+C_{33}^1.C_{34}^1.C_{33}^1}{C_{100}^3}=\dfrac{817}{2450}\)
Từ đề bài ta suy ra trong 7 chữ số có đúng 1 chữ số có mặt 2 lần, 6 chữ số còn lại có mặt đúng 1 lần
Không gian mẫu: \(7.C_8^2.6!=141120\) số
TH1: chữ số có mặt 2 lần là chữ số lẻ.
Chọn chữ số lẻ lặp 2 lần có: 4 cách
Xếp vị trí cho 4 chữ số lẻ (có 1 số lặp 2 lần): \(C_5^2.3!=60\) cách
5 chữ số lẻ tạo thành 6 khe trống, xếp 3 chữ số chẵn vào 6 khe trống: \(A_6^3\) cách
TH2: chữ số có mặt 2 lần là chữ số chẵn.
Chọn chữ số chẵn có mặt 2 lần: 3 cách
Xếp vị trí cho 4 chữ số lẻ: \(4!\) cách
4 chữ số lẻ tạo thành 5 khe trống, chọn 2 vị trí cho chữ số chẵn lặp 2 lần: \(C_5^2\) cách
Xếp 3 chữ số chẵn còn lại: \(3!\) cách
\(\Rightarrow4.60.A_6^3+3.4!.C_5^2.3!=33120\) số
Xác suất: \(\dfrac{33120}{141120}=\dfrac{23}{98}\)
Không gian mẫu: \(9.9.9.9.9=9^5\)
Chọn 3 chữ số từ 9 chữ số {1;2;...;9} có \(C_9^3\) cách
TH1: 1 chữ số lặp 3 lần, 2 chữ số có mặt 1 lần
Chọn 3 vị trí cho chữ số lặp 3 lần: \(C_5^3\) cách
Chọn 2 vị trí còn lại cho 2 chữ số kia: \(2!\) cách
TH2: 2 chữ số lặp 2 lần, 1 chữ số có mặt 1 lần
Chọn vị trí cho các chữ số lặp 2 lần: \(C_5^2.C_3^2\) cách
Còn lại 1 vị trí, có đúng 1 cách chọn cho chữ số còn lại
\(\Rightarrow C_9^3.\left(C_5^3.2!+C_5^3.C_3^2.1\right)\) số thỏa mãn
Xác suất: \(P=\dfrac{C_9^3.\left(C_5^3.2!+C_5^2.C_3^2.1\right)}{9^5}=\dfrac{1400}{19683}\)
Các bộ số có tổng bằng 10 là: (1;4;5);(2;3;5);(1;2;3;4)
\(\Rightarrow\) Có \(3!+3!+4!=36\) số có tổng bằng 10
Không gian mẫu: \(A_5^2+A_5^3+A_5^4+A_5^5=320\)
Xác suấtL \(P=\dfrac{36}{320}=\dfrac{9}{80}\)
Gọi số cần tìm có dạng là abcd ( a khác b khác c khác d)
a có 7 cách chọn
b có 6 cách
c có 5 cách
d có 4 cách
=> vậy có 7.6.5.4=840 số
số cách chọn là
12C4 - 5C1.4C1.3C2 - 5C1.4C2.3C1- 5C2.4C1.3C1
Điều này tương đương ko có cạnh nào của lục giác được tạo ra từ 2 đỉnh liền nhau của đa giác
Chọn 1 đỉnh \(A_1\) có 108 cách
Chọn 5 đỉnh còn lại \(A_2A_3A_4A_5A_6\) sao cho giữa \(A_1A_2\) có \(x_1\) đỉnh, giữa \(A_2A_3\) có \(x_2\) đỉnh, ..., giữa \(A_6A_1\) có \(x_6\) đỉnh với \(x_1;x_2;...;x_6\) là các số nguyên dương
\(\Rightarrow x_1+x_2+x_3+x_4+x_5+x_6=108-6=102\)
Theo nguyên lý chia kẹo Euler, pt trên có \(C_{101}^5\) bộ nghiệm nguyên dương
\(\Rightarrow\dfrac{108.C_{101}^5}{6}\) lục giác thỏa mãn