hinh thuc tieng anh la gi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1, went (thì QKĐ. Dấu hiệu: last week)
2, has done (thì HTHT. Dấu hiệu: so far)
3, pick- will protect (câu ĐK loại 1, chỉ sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai)
1.She seems nice/nicely,but hasn't treated some of her friends good/well
2.Her ankle was swollen and painful/painfully.She could hard/hardly move it
3.He got up late/lately,so he had his breakfast quick/quickly and left
4.The tickets are expensive/expensively,but children under five can travel free/freely
5.I haven't been swimming late/lately because i've been busy/busily
6.I left happy/happily because at last i could express myself free/freely
7.He's worked hard/hardly for years and now he's become famous/famously
8.I was angr/angrily with him because he hadn't been completely honest/honestly with me
9.he cut my hair bad/badly,so now it looks horrible/horribly
Hình thức là những gì làm thành bề ngoài của sự vật, chứa đựng hoặc biểu hiện nội dung. Hình thức là phạm trù chỉ phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, là hệ thống các mối liên hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố của sự vật đó.
Hình thức \(\rightarrow\) form (Tiếng Anh )