K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:a) Số liền trước của 160 là:A. 161        B. 150         C. 159          D. 170b) Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của hình vuông đó là:A.24m         B.36 m         C. 10 m          D. 12 cmc) 9m 8cm = .... cm. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:A. 98         B. 908         C. 980           D. 9080d) Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:A. 15 lít       B. 49 lít         C....
Đọc tiếp

Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Số liền trước của 160 là:

A. 161        B. 150         C. 159          D. 170

b) Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của hình vuông đó là:

A.24m         B.36 m         C. 10 m          D. 12 cm

c) 9m 8cm = .... cm. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

A. 98         B. 908         C. 980           D. 9080

d) Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:

A. 15 lít       B. 49 lít         C. 56 lít          D. 65 lít

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

* Giá trị của biểu thức

2 + 8 x 5 = 50 □

32 : 4 + 4 = 12 □

Bài 3: Tính nhẩm

7 x 6 = .......              8 x 7 = ........

63 : 9 =.......              64 : 8 =.......

Bài 4: Đặt tính rồi tính

487 + 302         660 – 251         124 x 3            845 : 7

Bài 5: Tìm X:

a) X : 6 = 144               b) 5 x X = 375

Bài 6: Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc?

6. Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn Toán - Đề 2

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3

Học kỳ I năm học 2019-2020

(Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm).

63 : 7 = ......              35 : 5 = ..........

42 : 6 = ........             56 : 7 =

Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm):

a) 235 2 =                 b) 630 : 7 =

Câu 3: Thực hiện tính (2 điểm).

a) 205 + 60 +3 = ...........      b) 462 + 7 – 40 = ................

Câu 4: (3 điểm)

Số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Biết rằng số trâu là 7 con. Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò?

Câu 5: (2 điểm)

Một hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng là 20m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?

7. Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn Toán - Đề 3

Bài kiểm tra học kì I

Môn thi: Toán - khối 3

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)

I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)

Khoanh tròn vào đáp án đúng

1. Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là:

A.100                B.799               C.744        D. 689

2. Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là:

A. 924                B. 304              C.6          D. 912

3. 7m 3 cm = ....... cm:

A. 73                B. 703             C. 10             D. 4

4. Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?

A. 75 quyển               B. 30 quyển              C. 60 quyển         D. 125 quyển

5. Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà?

A. 1/6              B. 1/7              C. 1/8            D. 1/9

6. Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 1dm. Chu vi miếng bìa đó là bao nhiêu đề – xi – mét?

A. 52dm           B.70cm              C.7dm           D. 70 dm

II/ Phần tự luận (6 điểm)

Bài1: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:

267 + 125 – 278                          538 – 38 x 3

Bài 2. Tìm X: (2 điểm)

X : 7 = 100 + 8                      X x 7 = 357

Bài 3: (2 điểm) Một cửa hàng có 453 kg gạo, đã bán được 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam gạo? 

8. Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn Toán - Đề 4

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN LỚP 3

Cuối kì I – Năm học: 2019-2020

Thời gian: 40 phút

Bài 1: (4,0 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.

1) 856: 4 có kết quả là:

A. 214         B. 241                 C. 225

2) 64 x 5 có kết quả là:

A. 203         B. 320                  C. 415

3) 75+ 15 x 2 có kết quả là:

A. 180          B. 187                C. 105.

4) 7 gấp lên 8 lần được :

A64            B. 56                  C. 49

5) Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 9 m. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A. 24 m          B. 48 m              C. 135 m

6) Một hình vuông có cạnh là 60cm. Chu vi hình vuông đó là:

A. 200           B.140               C.240.

7) Tìm x: X : 3 = 9 Vậy X = ?

A. X = 3          B. X = 27           C. X = 18

8) Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái lồng để nhốt gà?

A.4         B. 3               C.2

Bài 2 (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính.

a) 526 + 147

b) 627- 459

c) 419 x 2 d)

d) 475 : 5

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Bài (1,5 điểm) Tính giá trị biểu thức:

a) 55: 5 x 3

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

b) (12+ 11) x 3

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Bài 4 (2,5 điểm): Một cửa hàng có 96 kg đường, đã bán 1/4 số ki-lô gam đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?

Tóm tắt 

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Giải:

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

0
Câu 1: (1 đ) Chu vi hình chữ nhật ABCD (hình vẽ bên) là: A. 14m            B. 12mC. 7mCâu 10: Đặt tính rồi tính (1 đ) a) 23  4b) 207  4          Câu 2: Đặt tính rồi tính. (1 đ)a) 108 : 9b) 273 : 8          Câu 3: Bài toán: (1,5 điểm)  Anh có 15 tấm bưu ảnh, em có ít hơn anh 7 tấm bưu ảnh. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu tấm bưu ảnh? Bài giải:        Câu 1: (1 đ) Chu vi hình chữ nhật ABCD (hình vẽ bên) là: A....
Đọc tiếp

Câu 1: (1 đ)

 

Chu vi hình chữ nhật ABCD (hình vẽ bên) là:

 

A. 14m            

B. 12m

C. 7m

Câu 10: Đặt tính rồi tính (1 đ)

 

a) 23  4

b) 207  4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 2: Đặt tính rồi tính. (1 đ)

a) 108 : 9

b) 273 : 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 3: Bài toán: (1,5 điểm)

  Anh có 15 tấm bưu ảnh, em có ít hơn anh 7 tấm bưu ảnh. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu tấm bưu ảnh?

 

Bài giải:

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 1: (1 đ)

 
Chu vi hình chữ nhật ABCD (hình vẽ bên) là:

 

A. 14m            

B. 12m

C. 7m

Câu 10: Đặt tính rồi tính (1 đ)

 

a) 23  4

b) 207  4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 2: Đặt tính rồi tính. (1 đ)

a) 108 : 9

b) 273 : 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 3: Bài toán: (1,5 điểm)

  Anh có 15 tấm bưu ảnh, em có ít hơn anh 7 tấm bưu ảnh. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu tấm bưu ảnh?

 

Bài giải:

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 1: (1 đ)

 
Chu vi hình chữ nhật ABCD (hình vẽ bên) là:

 

A. 14m            

B. 12m

C. 7m

Câu 10: Đặt tính rồi tính (1 đ)

 

a) 23  4

b) 207  4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 2: Đặt tính rồi tính. (1 đ)

a) 108 : 9

b) 273 : 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 3: Bài toán: (1,5 điểm)

  Anh có 15 tấm bưu ảnh, em có ít hơn anh 7 tấm bưu ảnh. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu tấm bưu ảnh?

 

Bài giải:

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

Câu 1: (0,5 đ)

6 x 7 = …..

A. 42

B. 24

C. 36

Câu 2: (0,5 đ)

7 x 9 = …..

A. 36

B. 63

C. 54

Câu 3: (0,5 đ)

42 : 7 = …..

A. 8

B. 7

C. 6

Câu 4: (0,5 đ)

54 : 6 = …..

A. 8

B. 9

C. 7

Câu 5: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? (0,5 điểm)

de-thi-hoc-ki-1-lop-3-mon-toan-nam-hoc-2018-2019-theo-thong-tu-22

A. 8 giờ 40 phút

B. 7 giờ 20 phút

C. 7 giờ kém 20 phút

Câu 6: (1 đ)

Một hình vuông có cạnh là 3cm (hình bên). Chu vi hình vuông là:

de-thi-hoc-ki-1-lop-3-mon-toan-nam-hoc-2018-2019-theo-thong-tu-22

A. 6cm

B. 9cm

C. 12cm

Câu 7: (1 đ)

5m = ….. cm

A. 500

B. 50

C. 5

Câu 8: (1 đ)

36 : 6 + 13 ….. 20

A. >

B. <

C. =

Câu 9: (1 đ)

Chu vi hình chữ nhật ABCD (hình vẽ bên) là:

de-thi-hoc-ki-1-lop-3-mon-toan-nam-hoc-2018-2019-theo-thong-tu-22

A. 14m

B. 12m

C. 7m

Câu 10: Đặt tính rồi tính (1 đ)

a) 23 x 4

b) 207 x 4

  
  
  
  
  

Câu 11: Đặt tính rồi tính. (1 đ)

a) 108 : 9

b) 273 : 8

  
  
  
  
  

Câu 12: Bài toán: (1,5 điểm)

Anh có 15 tấm bưu ảnh, em có ít hơn anh 7 tấm bưu ảnh. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu tấm bưu ảnh?

............................................................................................................. 

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0