K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4
456
CTVHS
21 tháng 8

use a handkerchief when you sneeze

31 tháng 8

handkerchief: khăn tay

23 tháng 8

a) off

b) at

c) in

d) out of 

e) under

f) by

g) without

h) on

i) to

j) for

31 tháng 8

1 off

2 at

3 in

4 out of

5 under

6 by

7 without

8 on

9 to

10 for

21 tháng 8

biggest => bigger

21 tháng 8

The living room is biggest than the waiting one sai

The living room is bigger than the waiting one là chính xác nhé

21 tháng 8

1 How long does Ruth want to stay in Rome?

2 Would you like an ice-cream?

3 What does your girlfriend do?

4 What are you doing now?

5 How many cars do you have?

31 tháng 8

1 How long does Ruth want to stay in Rome?

Where does Ruth want to stay 3 weeks

2 Would you like an ice-cream?

3 What does your girlfriend do?

4 What are you doing now?

5 How many car do you have?

21 tháng 8

1 It's her favourite TV programme

2 Our 

1 tháng 9

1 her

2 Our

21 tháng 8

1. C

2. A

3. B

4. B

5. D

6. B

7. Đề sai

8. D

9. D

10. A

11. D

12. C

13. A

14. C

15. C

1 tháng 9

1 C

2 A

3 B

4 B

5 D

6 B

7 sai đề

8 D

9 D

10 A

11 D

12 C

13 A

14 C

15 C

Ex 2: Give the correct form of verbs in the brackets 1.1 (know). . ..her for six years. 2. We (not/see)   him since 2003. 3.He used to (take).. his son to school. 4. My father (repair). my car yesterday. 5. They (rebuild). their house next year 6.you (ever /be). to Singapore? No. I (not go ).. there yet. 7. They (grow).. in tropical countries every year. carefully. 8. This exercise must (do). 9. They (just introduce). a new tyle of jeans in the USA. 10.Peter (see)... this film...
Đọc tiếp
Ex 2: Give the correct form of verbs in the brackets 1.1 (know). . ..her for six years. 2. We (not/see)   him since 2003. 3.He used to (take).. his son to school. 4. My father (repair). my car yesterday. 5. They (rebuild). their house next year 6.you (ever /be). to Singapore? No. I (not go ).. there yet. 7. They (grow).. in tropical countries every year. carefully. 8. This exercise must (do). 9. They (just introduce). a new tyle of jeans in the USA. 10.Peter (see)... this film before. 11.Daisy (read). that novels several times. 13. They (build).. a new bridge in this area next year. 14. He said he (go). to Ho Chi Minh City the following day. 15.1 (not write) ..to Liz for three months. 16. Maryam (go).. to Viet Nam last week. 17. What Ba (do). last night? 17.1 (not see). that film two years ago 18.He (see). it last Saturday afternoon. 19.Lan and Maryam (be).. pen pals for over two years. 20.Lan used to (walk). past the mosque on her way to primary school. 21. They used to (go). swimming in the afternoon 22.Did Lan use (write). to Minh?
3
21 tháng 8

1 have known

2 haven't seen

3 take

4 repaired

5 will rebuild

6 Have you ever been - No, I haven't gone there yet

7 grow

8 do

9 have just introduced

10 has seen

11 has read

13 will build

14 would go

15 haven't written

16 went

17 What did Ba do

I didn't see that film two years ago

18 saw

19 have been

20 walk

21 go

22 Did Lan use to write to Minh?

4 tháng 9

1 have known

2 haven't seen

3 take

4 repaired

5 will rebuild

6 Have you ever been - haven't gone

7 grow

8 be done

9 have just introduced

10 has seen

11 has read

21 tháng 8

1 B 

have an accident: bị tai nạn

2 B

do + môn võ: tập võ

3 D

have a headache: đau đầu

4 B

do the chores: làm việc nhà

5 C

loại A với B vì có often nên là thì HTĐ, học tiếng anh thì ta dùng từ study

6 D 

my friend là danh từ số ít => trợ động từ là does

7 C 

Đằng sau có: don't want to eat anymore => đã no

8 C

buy some bread => đến bakery

9 A

work in factory nên sẽ là công nhân

10 B

Loại A và C vì nếu dùng dạng này thì long or short sẽ phải đứng trước hair, Loại D vì sẽ phải là the hair of Mai mới đúng

21 tháng 8

11 B (you là chủ ngữ ngôi t1 => dùng trợ động từ do

12 is doing (có now => thì httd)

13 D (don't + danh từ dạng nguyên thể)

14 A (đi với danh từ dùng tính từ sở hữu nha)

15 D (chủ ngữ là hai người => to be là are)

16 B (cảm thán bằng động từ ta dùng How + trạng từ)

17 C (so sánh nhất của good là best)

20 tháng 8

Cứu emmm

21 tháng 8

Ex23

1 remained - cooked - did

2 rested - read - watched - went

3 am - study - go - work - work - watch

4 go - go

5 taught

6 got - watched

7 walk

8 attended

9 went

10 am

20 tháng 8

Mn giúp em nhanh với

21 tháng 8

1.Yesterday I remained in the house. I cooked dinner and did some housework.

2.I rested,read books , watched television and went to sleep.And I worked out,I worked in my computer, watched a bit of TV.