K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu thứ nhất đúng ạ 

4 tháng 10 2018

cả 2 câu 

mk nghĩ z

nếu đúng

k mk nhé

4 tháng 10 2018

Trả lời:

I'm not sure (Tôi không biết).

4 tháng 10 2018

I don't know. Can you be make friends?

7 tháng 10 2018

1. grade

2. helps

3. on

4. get

5.

6. is

7. gives

8. English

Học tốt :v

4 tháng 10 2018

5. The

2. of

4. with

7 tháng 10 2018

1. Minh's new house is different from his old one. 

2. 

a) less -> fewer

b) minutes -> minute

Học tốt :v

3 tháng 10 2018

vở bài tập hay sgk bạn

Bạn học VNEN không ? Tui học nếu không thì bó tay ....

3 tháng 10 2018

1. Conflict (n, v): mâu thuẫn, bất đồng

– I hope that won’t conflict with our plan in any way. (Hy vọng chuyện đó không mâu thuẫn với chương trình của chúng ta)

– She seems to be permanently in conflict with her superious. (Cô ta dường như lúc nào cũng bất đồng với cấp chỉ huy của mình)

2. Record (n, v): hồ sơ, ghi âm/ thu hình

– Remember to record the show. (Nhớ ghi âm/ thu hình buổi trình diễn nhé)

– I’ll keep a record of the request. (Tôi sẽ ghi vào hồ sơ lời yêu cầu này)

3. Permit (n, v): giấy phép, cho phép

– No one is permitted to pick the flowers. (Cấm không ai được hái hoa)

– We already got a permit to build a fence around the house. (Chúng tôi có giấy phép xây hàng rào quanh nhà)

4. Dis (n, v): không thích

– Tell me about your s and diss. (Hãy cho tôi biết bạn thích hay không thích những gì)

– Some men dis shopping.(Vài quý ông không thích mua sắm)

5. Increase (n, v): sự tăng, tăng

– There is sharp increase in gas prices.(Giá xăng tăng bất chợt)

– The company has increased its workforce by 10 percent.(Công ty đã tăng số nhân viên lên 10%)

6. Produce (n, v): nông phẩm, sản xuất

– If you want to buy fresh produce, go to farmers’ markets.(Nếu bạn muốn mua rau trái tươi thì hãy ra chợ của các nông dân)

– Nuclear power plants produce 20% of the country’s energy.(Nhà máy điện nguyên tử sản xuất 20% năng lượng toàn xứ)

7. Reject (n, v): sự loại, từ chối

– This product is a reject because it is damaged. (Sản phẩm bị loại vì hư)

– The committee rejected the proposal. (Ủy ban từ chối đề nghị)

8. Suspect (n, v): sự tình nghi, nghi ngờ

– He’s the police’s prime suspect in the case. (Anh ta là kẻ tình nghi chính của cảnh sát trong vụ án)

– I suspected that she was not telling the truth. (Tôi nghi cô ta nói dối)

3 tháng 10 2018

Những từ có đuôi " ing " là các danh - động từ

Tức là vừa có thể là danh từ, vừa có thể là động từ

Cái này khái quát vậy thôi còn đâu lên mạng tra danh - động từ là ra ngay

3 tháng 10 2018

đáp án a.

k mk nha

A.Stacks

k mik nha

Học tốt

^_^

4 tháng 10 2018

1 What is your favorte food?

My favorite food is KFC

2 How do you keep fit and stay healthy?

I do morning exercise every day

4 What do think about travel more and learn more?

I think that's to expand our understanding

3 Who is your best friend?

My best friend is BTS