Giải nghĩa các từ: bảo vệ, bảo mật, bí mật.
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
15 tháng 3 2022
An khang , an nhàn , an phận , an toàn , an cư lạc nghiệp
Bảo vệ: Giữ gìn cho khỏi hư hỏng. Giữ gìn an toàn cho một cơ quan hay một nhân vật. Bênh vực bằng lí lẽ xác đáng.
Bảo mật: Bảo mật là sự hạn chế khả năng lạm dụng tài nguyên và tài sản.
Bí mật:Bí mật là thực hành che giấu thông tin từ một số cá nhân hoặc nhóm không có "nhu cầu cần biết", có thể trong khi lại chia sẻ thông tin đó với các cá nhân khác. Thứ được giữ kín được gọi là bí mật.
Bạn nha