viết các bội của 11 nhỏ hơn 20
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) \(5^2\cdot3^x=575\)
\(\Rightarrow3^x=\dfrac{575}{5^2}\)
\(\Rightarrow3^x=\dfrac{575}{25}\)
\(\Rightarrow3^x=23\)
Xem lại đề
b) \(5\cdot2^x-7^2=31\)
\(\Rightarrow5\cdot2^x=31+49\)
\(\Rightarrow5\cdot2^x=80\)
\(\Rightarrow2^x=\dfrac{80}{5}\)
\(\Rightarrow2^x=16\)
\(\Rightarrow2^x=2^4\)
\(\Rightarrow x=4\)
c) \(5^x+5^{x+2}=650\)
\(\Rightarrow5^x\cdot\left(1+5^2\right)=650\)
\(\Rightarrow5^x\cdot26=650\)
\(\Rightarrow5^x=\dfrac{650}{26}\)
\(\Rightarrow5^x=25\)
\(\Rightarrow5^x=5^2\)
\(\Rightarrow x=2\)
a, 52 x \(3^x\) = 575
3\(^x\) = 575 : 52
3\(^x\) = 23
nếu \(x\) ≤ 0 ta có 3\(^x\) ≤ 1 < 23 (loại) (1)
Nếu \(x\) ≥ 1 ⇒ 3\(^x\) ⋮ 3 \(\ne\) 23 vì 23 không chia hết cho 3 (2)
kết hợp (1) và(2) ta thấy không có giá trị nào của \(x\) thỏa mãn đề bài
Kết luận: \(x\in\varnothing\)
Gọi x là số tổ chia được:
Để số học sinh có thể chia đều vào mỗi tổ thì:
\(x\inƯC\left(18,16\right)\)
Mà: \(ƯC\left(18,16\right)=\left\{1;2\right\}\)
Vậy có thể chia thành 2 tổ
Có số học sinh nam là: 16 : 2 = 8 (hs)
Có số học sinh nữ là: 18 : 2 = 9 (hs)
a) \(A=1+2+2^2+...+2^{41}\)
\(2A=2+2^2+...+2^{42}\)
\(2A-A=2+2^2+...+2^{42}-1-2-2^2-...-2^{41}\)
\(A=2^{42}-1\)
b) \(A=1+2+2^2+...+2^{41}\)
\(A=\left(1+2\right)+\left(2^2+2^3\right)+...+\left(2^{40}+2^{41}\right)\)
\(A=3+2^2\cdot3+...+2^{40}\cdot3\)
\(A=3\cdot\left(1+2^2+...+2^{40}\right)\)
Vậy A ⋮ 3
__________
\(A=1+2+2^2+...+2^{41}\)
\(A=\left(1+2+2^2\right)+...+\left(2^{39}+2^{40}+2^{41}\right)\)
\(A=7+...+2^{39}\cdot7\)
\(A=7\cdot\left(1+..+2^{39}\right)\)
Vậy: A ⋮ 7
c) \(A=1+2+2^2+...+2^{41}\)
\(A=\left(1+2^2\right)+\left(2+2^3\right)+...+\left(2^{38}+2^{40}\right)+\left(2^{39}+2^{41}\right)\)
\(A=5+2\cdot5+...+2^{38}\cdot5+2^{39}\cdot5\)
\(A=5\cdot\left(1+2+...+2^{39}\right)\)
A ⋮ 5 nên số dư của A chia cho 5 là 0
Có: n + 21 ⋮ n - 2
⇒ n - 2 + 23 ⋮ n - 2
⇒ 23 ⋮ n - 2
⇒ n - 2 ∈ Ư(23)
⇒ n - 2 ∈ {1; 23; -1; -23}
⇒ n ∈ {3; 25; 1; -21}
Vậy: ...
n + 21 chia hết cho n - 2
⇒ n - 2 + 23 chia hết cho n - 2
⇒ n - 2 chia hết cho n - 2 và 23 chia hết cho n - 2
⇒ 23 chia hết cho n - 2
⇒ n - 2 ∈ Ư(23) = {1; -1; 23; -23}
⇒ n ∈ {3; 1; 25; -21}
Lời giải:
Gọi số vở mà trường đã ủng hộ là $a$ ($600< a< 700$).
Theo bài ra ta có:
$a-5\vdots 9,15,7$
$\Rightarrow a-5=BC(9,15,7)$
$\Rightarrow a-5\vdots BCNN(9,15,7)$
$\Rightarrow a-5\vdots 315$
$\Rightarrow a-5\in\left\{0; 315; 630; 945;....\right\}$
$\Rightarrow a\in\left\{5; 320; 635; 950;....\right\}$
Mà $600< a< 700$ nên $a=635$
Vậy trường ủng hỗ $635$ quyển vở.
3 x 3 x 49 + 90 x 13 + 21 + 6
= 9 x 49 + 1170 + 27
= 441 + 1170 + 27
= 1611 + 27
= 1638
Sửa đề:
13².181 - 5².181 + 144.19
= 169.181 - 25.181 + 144.19
= 181.(169 - 25) + 144.19
= 181.144 + 144.19
= 144.(181 + 19)
= 144.200
= 28800
\(13^2\cdot181-5^2:181+144\cdot19\)
\(=169\cdot181-25:181+144\cdot19\)
\(=30589-\dfrac{25}{181}+2736\)
\(=30588,86188+2736\)
\(=33324,86188\)
Các bội của 11 là:
\(B\left(11\right)=\left\{0;11;22;33;44;55;66;77;88;99;110;...\right\}\)
Mà các số này nhỏ hơn 20 nên:
Các số thỏa mãn là \(\left\{0;11\right\}\)
Các số thỏa mãn là {0;11}{0;11}