Cả nhà yew của em,giải giúp em bài 1,2,3,4,5 với ạ.Em cảm ơn nhiều. Yew cả nhà. ≥3≤
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dear ................,
I hope you are doing well. What are you up to these days? It has been quite a long time since we met and as you know, the next weekend is quite long, I have planned a small trip to Munnar in Kerala.
As you know that I love making tour plans, I have an idea in mind and would be excited to share it with you. Since you are a nature lover, I’m pretty sure that you would also be excited the same way that I am to visit God’s own country.
Once we have checked in by July 1, I have planned a trek on the first day to the Anamudi peak which has the highest and the most alluring viewpoint. We can then chill at night in our hotel and by the next day start visiting the aroma-filled tea plantations. After that, we could visit the famous Mettupetty dam to try out the water sports just like in our old times.
Please tell me if you are interested in this trip. I would really appreciate having you as a company and I look forward to hearing back from you!
Best wishes,
......................
Chúc bạn học tốt nha!!!
1. Tầng = floor
2. Đường phố = Street
3. Quê hương = hometown
4. Vùng quê = countryside
5. Đất nước = country
6. Yên bình = Peaceful
7. Đông đúc = Crowded
8. Bận rộn = Busy
pandemic: dịch bệnh hoặc bệnh dịch
(mình nghĩ thế sai thì thôi nha)
Daisy: Chào buổi sáng, Mai. Rất vui được gặp lại bạn.
Mai: Ồ. Chào Daisy. Rất vui được gặp lại bạn.
Daisy: Hôm nay bạn thế nào, Mai?
Mai: Tôi rất khỏe, cảm ơn. Còn bạn, Daisy?
Daisy: Tôi cũng rất khỏe. Cảm ơn Mai. Hôm nay tôi có phim mới. Bạn có muốn đi xem phim không?
Mai: Có chứ!
Daisy: Thật sao?
Mai: Đúng, Daisy. Tôi muốn đến đó.
Daisy: Bạn cần gì để đi xem phim?
Mai: Tôi muốn thứ gì đó như bỏng ngô, Daisy.
Daisy: Bỏng ngô? Uhh...
Mai: Này, Daisy. Bạn nghĩ bạn không tìm thấy bỏng ngô à.
Daisy: Ah..Đừng lo lắng. Tôi có thể tìm thấy nó.
Mai: Được rồi, đi thôi
Daisy: Đây. Đây là bỏng ngô ở siêu thị. Đi với tôi!
Mai: Uhh...Daisy..
Daisy: cái gì? bạn không đến đây à?
Mai: Uhhh.....tôi đến đây.
Ông Peter: Này. Bạn có muốn ăn gì đó không?
Daisy: Tôi muốn ăn bỏng ngô, ông Peter.
Mai: Và sữa nữa, ông Peter.
Daisy: Mai...bạn..muốn uống sữa và bỏng ngô...uh..
Mai: Vâng. Tôi rất thích nó, Daisy.
Ồ..OK. Này, thưa ông. Tôi cần thêm nước cam.
Ông Peter: Được rồi.
Ex1
1.B. my
2.C. have
3.A. like
4.B. surf
5.D. fishing
6.A. come