Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. It ____________ heavily last August.
A. is rain
B. was raining
C. rained
D. rain
2. What ___________ when I phoned yesterday?
A. were you doing
B. do you do
C. did you do
D. do you did
3. I ______________ the accident when I was waiting for the Grab taxi.
A. was seeing
B. saw
C. had seen
D. has been seen
4. While we ____________________ in the park, Mary fell over.
A. ran
B. runs
C. is running
D. were running
5. _____________________ History at 6 p.m. yesterday??
A. Are you study
B. Did you study
C. Have you studied
D. Were you studying
6. She ________ the gold medal in 1986.
A. won
B. win
C. to won
D. to win
7. There ____________ some big trees in the yard when I was 5.
A. is
B. are
C. was
D. were
8. For a long time people ________ that the world was flat and that people could fall off the edge.
A. may think
B. thought
C. are thought
D. thinks
9. Nick: “I last _______ Susan at her house two _______ ago.”
A. saw/ year
B. seen/ week
C. see/ months
D. saw/ months
10. Jack: “What did you ______ last night?” Jeremy: “I ______ on my Science project.”
A. do/ works
B. do/ worked
C. doing/ working
D. does/ works
Để làm tốt bài phát âm và loại từ trong các bài kiểm tra tiếng Anh, bạn có thể áp dụng các mẹo sau:
1. Hiểu quy tắc phát âm cơ bản-
Âm "s" và "es" ở cuối từ:
- /s/: sau các âm vô thanh (p, k, t, f).
- /z/: sau các âm hữu thanh (b, d, g, v, m, n).
- /ɪz/: sau các âm xuýt (s, z, ʃ, ʒ, tʃ, dʒ).
-
Quy tắc phát âm -ed:
- /t/: sau âm vô thanh (k, p, s, sh, ch, f).
- /d/: sau âm hữu thanh (b, g, v, l, m, n, r).
- /ɪd/: sau "t" hoặc "d".
-
Phát âm nguyên âm:
- Nguyên âm ngắn (short vowels): /ɪ/, /ʊ/, /e/, /æ/...
- Nguyên âm dài (long vowels): /iː/, /uː/, /ɑː/...
- Một số từ không tuân theo quy tắc, bạn nên học thuộc:
- "Tough" (phát âm là /tʌf/), "though" (phát âm là /ðəʊ/).
- "Chaos" (phát âm là /ˈkeɪ.ɒs/), không phải /ʧ/ như nhiều người nhầm.
- Khi gặp các từ khác biệt, tìm điểm khác nhau về cách phát âm nguyên âm hoặc phụ âm.
- Ví dụ: live /lɪv/ và leave /liːv/ khác ở độ dài âm.
- Sử dụng từ điển trực tuyến như Cambridge hoặc Oxford để nghe cách phát âm chuẩn của từ.
- Luyện các bài phát âm có đáp án để quen với dạng bài.
- Trang web hoặc app như Quizlet, Duolingo, Elsa Speak rất hữu ích.
-
I can make a difference in our community because I do volunteer work.
-
I’ve made many new friends and feel much more self-confident.
1 I do volunteer work because I can make a difference in our community
2 I feel much more self-confident and I've made many new friends
2 A
3 C
4 A
5 D
6 A
7 A
8 B
9 A
10 B
11 A
12 C
13 B
14 D
15 B
16 B
17 A
18 B
19 A
20 A
21 A