Solo is the best way to track it off and then it is a little more fun than the last time I have seen it so far so I have a few things that are missing in the past few days and I'm still in a little longer but I'm still in the hospital with my knee pain in a bit so I'm not sure what to tell but I'm not going through the process and I'm not going through the process and I feel bad to myself I feel so much worse than that is why we need to be in
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thì quá khứ đơn (Simple Past) là thì dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Dưới đây là cấu trúc và cách sử dụng của thì quá khứ đơn:
1. Cấu trúc chung
Khẳng định: S + V(ed) / V2 (động từ bất quy tắc)
Phủ định: S + did not (didn't) + V (nguyên thể)
Nghi vấn: Did + S + V (nguyên thể)?
Trong đó:
S là chủ ngữ.
V(ed)/V2 là động từ ở dạng quá khứ (có thể là động từ thêm đuôi -ed với động từ có quy tắc hoặc dạng quá khứ của động từ bất quy tắc).
2. Cách dùng
Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ:
Ví dụ: She visited her grandparents last weekend.
Diễn tả một loạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ:
Ví dụ: He woke up, brushed his teeth, and went to work.
3. Dấu hiệu nhận biết
Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ như yesterday, last night, last week, lastmonth, last year, in 1990, v.v.
Khẳng định
S + Vnt/Ves/s/ies + O + ...
Phủ định
S + don't/doesn't + Vnt + O + ...
Câu hỏi
Do/Does + S + Vnt + O + ...
Vnt = Verb nguyên thể (giữ nguyên động từ)
Object có thể không có!
A healthy life involves eating a balanced diet, exercising regularly, getting enough sleep, and managing stress. It's important to stay active, drink plenty of water, and avoid unhealthy habits to maintain both physical and mental well-being.
Đối với động từ to be
(+) S + am/ is/ are+ N/ AdjI am …
He/ She/ It+ is + …
You/ We/ They + are +…
(-) S + am/are/is + not +N/ Adj
(?) Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?Yes, S + am/ are/ is.No, S + am not/ aren’t/ isn’t.
đối với động từ thương:
(+) S + V(s/es)I/ We/ You/ They + VinfHe/ She/ It + V(s/es)
(-) S + do/ does + not + Vinf
(?) Do/ Does (not) + S + Vinf?Yes, S + do/ does.No, S + don’t/ doesn’t.
ST | Động từ tobe | Động từ thường |
Công thức |
- I + am - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is - You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are |
S + V(s/es) - I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể) - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es) |
If you have a lot of coins. Your hobby is ______.
A. gardening B. making models C. collecting coins D. jogging
1 They don't like collecting coins
2 join => joined
3 She dislikes playing computer games
4 They helped clean the park last Saturday
1 Eating coloured vegetables helps you keep fit
2 We shouldn't swim in this river
3 I like jogging every morning
4 He does not like fast food
Em cần giúp gì nhỉ