K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 2 2018

1. The boy has short curly hair is wearing a T - shirt and jeans 

2. We are going to sell this house to move to the capital 

3.Minh was sad because he got bad marks in the final exam 

4. My sister used to sry a lot when she was a younger baby

5.Mr Hung wants to work in Paris so he is learning French now 

9 tháng 7 2018

sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh và thay đổi 1 số từ cần thiết

hair/wear/t-shirt/the boy/short/and/jean/have/curly/a/ he / and

=>The boy hás short curly hair is wearing a T-shirt

7 tháng 2 2018

a.She will be a good teacher nha bạn ngát thân yêu

6 tháng 2 2018

a. She will be a good teacher.

b. Shall we eat at the restaurant again?

c. I won't go to Hanoi tomorrrow.

chúc em học tốt ^-^

6 tháng 2 2018

ác món ăn từ thịt bằng tiếng Anh

– bacon: thịt muối

– beef: thịt bò

– chicken: thịt gà

– cooked meat: thịt chín

– duck: vịt

– ham: thịt giăm bông

– kidneys: thận

– lamb: thịt cừu

– liver: gan

– mince hoặc minced beef: thịt bò xay

– paté: pa tê

– salami: xúc xích Ý

– sausages: xúc xích

– pork: thịt lợn

– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay

– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích

– turkey: gà tây

– veal: thịt bê

  1. Từ vựng tiếng Anh về đồ uống

– beer: bia

– coffee: cà phê

– fruit juice: nước ép hoa quả

– fruit smoothie: sinh tố hoa quả

– hot chocolate: ca cao nóng

– milk: sữa

– milkshake: sữa lắc

– soda: nước ngọt có ga

– tea: trà

– wine: rượu

– lemonande: nước chanh

– champagne: rượu sâm banh

– tomato juice: nước cà chua

– smoothies: sinh tố.

– avocado smoothie: sinh tố bơ

– strawberry smoothie: sinh tố dâu tây

– tomato smoothie: sinh tố cà chua

– Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche

– still water: nước không ga

– mineral water: nước khoáng

– orange squash: nước cam ép

– lime cordial: rượu chanh

– iced tea: trà đá

– Apple squash: Nước ép táo

– Grape squash: Nước ép nho

– Mango smoothie: Sinh tố xoài

– Pineapple squash: Nước ép dứa

– Papaya smoothie: Sinh tố đu đủ

– Custard-apple smoothie: Sinh tố mãng cầu

– Plum juice: Nước mận

– Apricot juice: Nước mơ

– Peach juice: Nước đào

– Cherry juice: Nước anh đào

– Rambutan juice: Nước chôm chôm

– Coconut juice: Nước dừa

– Dragon fruit squash: Nước ép thanh long

– Watermelon smoothie: Sinh tố dưa hấu

– Lychee juice (or Litchi): Nước vải

6 tháng 2 2018

Foods :thức ăn

bread :bánh mì

spaghetti: mì ý

fish :cá

meat : thịt

rice : cơm

................

drinks :thức uống

orange juice ; Nước cam ép

milk :sữa

mineral water : nước khoáng

water :nước

..........

6 tháng 2 2018

Theo mik thì mik chọn A

k cho minh nha

6 tháng 2 2018

B. EAT

TK MIK~~~~~~

apricot blossom

6 tháng 2 2018

Mình chẳng hiểu gì cả ?????

       @_@

6 tháng 2 2018

rose ( n ): hoa hồng

~ đi qua nhớ để lại k~

chúc em học tốt

6 tháng 2 2018

rose nghĩa là gì ?
Trả lời : rose có nghĩa là Hoa Hồng 

Bạn cho mik nha 

@_@

6 tháng 2 2018

Paper

Apple 

6 tháng 2 2018

paper

apple

6 tháng 2 2018

paper nghĩa là giấy

6 tháng 2 2018

\(paper_{\left(n\right)}:\)giấy 

Tất cả đều là there is

mình trả lời không đúng thì sửa hộ mình nhé

6 tháng 2 2018

1. There is a cat on my bed.

2. There is a sandwich on the table.

3. There is a desk in my room.

4. There is a book on the floor.

6 tháng 2 2018

Hoàn thành các câu sau bằng từ ngữ thích hợp

6 tháng 2 2018

Hoàn thánh các câu sau bằng từ ngữ thích hợp