K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 4> ⭐ 11. Thì tương lai hoàn thành ( Future Perfect ) 11.1. Khái niệm Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai. 11.2. Công thức Câu khẳng định: \(S+shall/will+have+V3/ed\) Câu phủ định: \(S+shall/will+not+have+V3/ed+O\) Câu nghi vấn: \(Shall/will+S+have+V3/ed\) ? 11.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn...
Đọc tiếp

TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 4> ⭐

11. Thì tương lai hoàn thành ( Future Perfect )

11.1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.

11.2. Công thức

Câu khẳng định: \(S+shall/will+have+V3/ed\)

Câu phủ định: \(S+shall/will+not+have+V3/ed+O\)

Câu nghi vấn: \(Shall/will+S+have+V3/ed\) ?

11.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành
Trong câu chứa các từ:

By, before + thời gian tương lai
By the time …
By the end of +  thời gian trong tương lai

12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn ( Future Perfect Continuous )

12.1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước một thời điểm nào đó trong tương lai.

12.2.Công thức

Câu khẳng định: \(S+will/shall+havebeen+V\left(ing\right)\)

Câu phủ định: \(S+willnot+havebeen+V\left(ing\right)\)

Câu nghi vấn: \(Will/shall+S+havebeen+V\left(ing\right)\) ?

12.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Trong câu xuất hiện các từ:

For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
For 2 years by the end of this
By the time
Month
By then

13. Thì tương lai gần ( Near Future )

13.1. Khái niệm
Thì tương lai gần diễn tả 1 hành động đã có kế hoạch, dự định cụ thể trong tương lai.

13.2.Công thức

Câu khẳng đinh: \(S+be+goingto+V\left(ing\right)\)

Câu phủ định: \(S+be+not+goingto+V-inf\)

Câu nghi vấn: \(Be+S+goingto+V\left(ing\right)?\)

13.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần
Trong câu xuất hiện các từ: tomorrow (ngày mai), next day/ week/ month/… (ngày tiếp theo, tuần kế tiếp, tháng sau…), in + thời gian (trong bao lâu nữa).

VẬY LÀ ĐÃ ĐẾN PART CUỐI CÙNG RỒI. MÌNH MONG TẤT CẢ CÁC BẠN ĐÃ XEM ĐƯỢC NHỮNG BÀI MÌNH ĐÃ ĐĂNG ĐỀU HỌC TỐT MÔN TIẾNG ANH NHÉ! ⭐🌸🍀

 

5
28 tháng 9 2023

Hữu ích lắm đó ! 

:-) :-)

Cảm ơn bạn rất nhiều !

28 tháng 9 2023

Cảm ơn bạn vì đã viết một bài viết hữu ích như vậy.

27 tháng 9 2023

The odd one out in each group is:

A. Stranger - the rest are people with established relationships.

B. Took - the rest are past tense verbs.

C. Kicking - the rest are activities that involve physical movement.

D. House - the rest are natural features or elements.

Sentence using the words from the answers: "The teacher took his students jogging near the river."

27 tháng 9 2023

1D

2D

3A

4C

26 tháng 9 2023

`4x^3+12=120`

`4x^3=120-12`

`4x^3=108`

`x^3=27`

`x^3=3^3`

`=>x=3`

26 tháng 9 2023

4x^3=120+12

4x^3=132

...

26 tháng 9 2023

How long does it take you to learn English everday?

26 tháng 9 2023

...you learning English everyday?

26 tháng 9 2023

And I surf the Internet three a week.

 

26 tháng 9 2023

Sữa lỗi nha bạn:

teenth -> teeth.

26 tháng 9 2023

25 câu thì nhiều quá;((

26 tháng 9 2023

It takes the whole family to do housework together on Sundays.

26 tháng 9 2023

cat, dog, elephant, tiger, iguana, lion, monkey,....

3 tháng 10 2023

dog, rabbit, cat, elephant, cow, tiger ,lion ,donkey, monkey, ...