K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 7

10 câu với chủ ngữ để động từ không chia:

- They have lunch at school.

- We have breakfast at home.

- Sometimes we need to go to the doctor.

- I go to school every Mondays.

- I don't have to go to school on Sundays.

- We have to do this homework!

- Do you like this game?

- They always sleep at 10 p.m.

- You need to do your homework!

- My friends usually talk about their future.

\(#BadGirl\)

4 tháng 7

10 câu với chủ ngữ để động từ phải chia:

- She always plays the piano.

- She sometimes reads a book.

- He is cleaning the floor now.

- He is cooking in the kitchen now.

- She never plays the guitar.

- She loves playing with dogs.

- He is playing football.

- My mother is reading the news.

- My dad is listening to the radio.

- My sister is chatting with friends on the computer.

\(#BadGirl\)

4 tháng 7

1. learn

2. goes

3. feel

4. study

5. have

6. does

7. likes

8. What time do you have

9. doesn't have

5 tháng 7

 1 They (learn) _ how to use the lawnomuwer in the gaden-> learn

 2 Linda (go) _ to the supermarket to buy some sugar

->goes

 3 Sometimes I (feel) _ really lazy to do anything

->feel

 4 Phong and I (study) _ English in my room

-> study

 5 I often (have) breakfast at 7 a.m at home

->have

 6 She (do) _ aerobics every morning to keep fit

->does

 7 Nga (like) _ plaing basketball very much

->likes

 8 What time you (have) _ lunch everyday ?

->do you have

 9 She (not have) _ any pen , so do I lend her one

->doesn't have

5 tháng 7

Ex1 

thiết kế: design

xây nhà: build houses

lên kế hoạch: plan

dạy học: teach

học: study

khám phá: explore

vẽ tranh: draw pictures

làm thí nghiệm: do experiments

soạn nhạc: compose music

khám chữa: examine

phát hàng: deliver

viết truyện: write story

5 tháng 7

Ex2

2.1 Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động, sự việc diễn ra ở hiện tại, hoặc một thói quen ở hiện tại, hoặc một thói quen

2.2 Động từ trong ngoặc giữ nguyên

2.3 Động từ trong ngoặc phải chia

2.4 Dấu hiệu nhận biết: trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất, every + thời gian, once/twice/three times... 

3 tháng 7

Our school (be)___is____surrounded by mountains.

13 tháng 7

Câu với chủ ngữ để động từ không chia:

  1. The computer runs smoothly.
  2. His idea sounds interesting.
  3. The sun shines brightly today.
  4. The child cries loudly.
  5. The car stops suddenly.
  6. The clock ticks loudly.
  7. The wind blows gently.
  8. Her laughter fills the room.
  9. The rain falls softly outside.
  10. The river flows swiftly.

Câu với chủ ngữ để động từ phải chia:

  1. She plays the piano beautifully.
  2. They are watching a movie tonight.
  3. He has visited Paris many times.
  4. The students were studying hard for the exam.
  5. I am reading a new book.
  6. The dog has barked all night.
  7. They will arrive late tomorrow.
  8. She had finished her homework before dinner.
  9. He was driving carefully on the slippery road.
  10. We have been waiting for hours.
   
4
456
CTVHS
4 tháng 7

Cậu chia nhỏ ra nhé!

$\color{#87CEFA}{\text{@456}}$

3 tháng 7

Is she singing now?

4 tháng 7

Is she singing now?

3 tháng 7

3 câu đầu mình ko thấy điểm chung b ơi

3 tháng 7

He prepared dinner last night.

3 tháng 7

He prepared his dinner last night

3 tháng 7

1. Jane is wearing red shorts.

2. Tom is wearing black shoes.

3. Ken is wearing green trousers.

4. Sue is wearing a red shirt.

5. Elly is wearing an orange dress.

6. Jack is wearing blue socks.

3 tháng 7

Bạn đúng có hai câu trả lời