20 từ chỉ hoạt động ( Tiếng anh )
( dễ )
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. What is this ? it is a pen
2. Who is he ? he is my teacher
3. Where is your mother ? she is in the kitchen
4. How are you ? I am fine , thanks
5. How old is she ? she is 12 yeards old
science : môn khoa học
english : mon tiếng anh
history: môn lịch sử
geography : môn địa lí
maths : môn toán
Science : môn khoa học
English : môn tiếng anh
History : môn lịch sử
Geography : môn địa lý
Maths : môn toán
Squishy là một loại đồ chơi mềm, thơm. Được làm từ nhựa PU, 1 loại nhựa cao cấp có tính đàn hồi hơn cao su, rất bền bỉ. Đồ chơi Squishy dùng để xả stress rất tốt, ngoài ra những đồ chơi squishy có thể làm móc khóa rất dễ thương!
I am a student since five year
I have a new bag last week
He breaks bike last year
She goes to the cinema next week
She invites her friend go to the zoo last week
He eats breakfast in the canteen in the morning, but today he eat breakfast in his house
He goes to the zoo last week. Today, he also go to the zoo which Cla
Nhớ k đúng cho mình nhé!
He usually get up too early and does morning exercise with his bike.
He rides around his area.
After the breakfast, he takes by a bus to school.
He has lessons from 9.00am to 1.00 pm
từ get chữa thành gets
từ by là thừa
jump, paint, draw, sing, watch, climb, cook, do, see, swim, kick, catch, dance, tell, run, inspired, listen, match,flipped, eat
learn,hear,smell,speak,sweep,wash,plow,transplant,lecture,kick,run{chạy],run[đi],think,cary[xách],cary[vác],drink,mix,make.