Phân biệt nghĩa của các yếu tố cấu tạo Hán Việt đồng âm trong các từ Hán Việt sau:
a) Trang: trang điểm, trang sức, trang trí, trang hoàng/ trang phục, quân trang, tư trang, hành trang
b) Sinh: sinh thành, sinh trưởng, sơ sinh, phát sinh/ sinh hoạt, sinh động, sinh lực, nhân sinh, trường sinh
c) Trách: oán trách, khiển trách, trách cứ/ phụ trách, trách nhiệm, tắc trách, chức trách
d) Thương: thương mại, nội...
Đọc tiếp
Phân biệt nghĩa của các yếu tố cấu tạo Hán Việt đồng âm trong các từ Hán Việt sau:
a) Trang: trang điểm, trang sức, trang trí, trang hoàng/ trang phục, quân trang, tư trang, hành trang
b) Sinh: sinh thành, sinh trưởng, sơ sinh, phát sinh/ sinh hoạt, sinh động, sinh lực, nhân sinh, trường sinh
c) Trách: oán trách, khiển trách, trách cứ/ phụ trách, trách nhiệm, tắc trách, chức trách
d) Thương: thương mại, nội thương, ngoại thương, gian thương/ thương lượng, hiệp thương, thương thảo, thương thuyết
e) Sĩ: sĩ phu, nữ sĩ, tiến sĩ, sĩ tử/ ca sĩ, hoạ sĩ, nhạc sĩ, lực sĩ
g) Quan: quan sát, quan điểm, bàng quan, bi quan/ quan hệ, quan tâm, liên quan, hữu quan
báo cáo cho các bạn ấy chừa tội còn đăng lung tung trên diễn đàn
Bọn nó nhờn lắm bà ơi..