K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 10 2021

sorry nha! mấy câu hỏi chị hỏi toàn câu khó thôi hà!

em ko giải đc

What room do ghosts avoid?

   Dịch : Phòng nào ma tránh ?

           TL : I think  it's the shrine room 

Answer: The word "Shorter". The two letters 'e' and 'r' make up 'er'. When adding it to “short”, becoming the word “shorter” means shorter.

Từ nào ngắn hơn khi bn thêm hai chữ cái vào nó ?

            TL : là từ short

Hello

My name is Linh. 

I'm twelve year old .

:)

30 tháng 9 2021

1.my name......................[ tên bạn vào chú ý ko có dấu ]

2.I' am...........[ tuổi của bạn vào ]

....học..tốt.......

30 tháng 9 2021

Dịch câu đó à?

2 tháng 10 2021

mình nghĩ là detective 

hay sao ý 

mong là gợi ý được cho bạn

30 tháng 9 2021

bây giờ bạn khỏe không ạ

good học để nhớ nhé !!!

30 tháng 9 2021

ban khoe ko

VII. Complete the conversation, using the words or phrases given.A:What is your hobby?B:Well, I like collecting stamps. A:How can you collect your stamps?B:56. ________________________________________________________ (I/ buy/ post office. I/ also/ ask/ members of family/ relatives) 57. ________________________________________________________ (Sometimes/ I/ exchange/ stamps/ other people) A:How do you organize your collection?B:58. ________________________________________________________ (I/...
Đọc tiếp

VII. Complete the conversation, using the words or phrases given.

A:What is your hobby?

B:Well, I like collecting stamps.

A:How can you collect your stamps?

B:56. ________________________________________________________

 (I/ buy/ post office. I/ also/ ask/ members of family/ relatives)

57. ________________________________________________________

 (Sometimes/ I/ exchange/ stamps/ other people)

A:How do you organize your collection?

B:58. ________________________________________________________

 (I/ divide/ different groups/ animals/ plants/ birds/ so on

A:Why do you collect stamps?

B:59. . ________________________________________________________

(I/ know more/ people/ animals/ plants)

A:What will you do next?

B:60.  ________________________________________________________

 (I/ collect/ more stamps)

VIII. Choose the correct answer A, B, C or D to fill each blank in the following passage.

I have a very interesting and (61)____hobby. I make short video clips with my digitalcamera. It was my birthday present from my parents last year. Since then, I have (62)_____three short films. It’s great fun! I started asking my friends and relatives to take (63)_____in the films. I have tried to write the story for my video clips. When I have finished the script, 1 make copies for the “actors”. Each scene is small and they can look at the words just(64)____we start filming. We film at the weekend in my neighbourhood, (65)_____noone has to travel far. When the video clip is finished, I invite all the “actors” and we watch the film at my house.

61.A.enjoy                    B.enjoyed                          C.enjoying                         D.enjoyable

62.A.done                     B.played                            C.made                             D.watched

63.A.part                       B.role                                C.scene                             D.film

64.A.before                   B.after                               C.only                                D.until

65.A.although               B.because                         C.but                                 D.so

IX. Read the passage carefully, and decide whether the sentences are True or False.

Our school has a model club. The members of the club try to make water rockets. The students taking part in the club love discovering new things and learning science subjects. A water rocket doesn’t cost you much. You can use the things you have used such as empty bottles, old tyres of bicycles. The model has two main parts: the base and the rocket. The pump in the base is made up of water pipes and it can increase the pressure of water. The rocket made from empty bottles should have blades in its tail and a pointed head. These parts help the water go in the correct path as the members have planned. When we use the pump to increase the pressure of water, the rocket will take off and fly into the air. Our school club has just won the first prize on making water rockets.

66.The members of the model club have a love of science.                 _______

67.You can use old things to make water rockets.                               ________

68.It is expensive to make water rockets.                                              ____ ___

69.The high pressure of water can make the models fly.                   .  ________

70.We cannot control the water rockets at all.                                       ____ ___

 

 

0
30 tháng 9 2021

1. Are Linda and Tom in the school yard?

2. William doesn’t play games after dinner

3. Does Daisy watch English for Kids in the evening? - No, she doesn’t

30 tháng 9 2021

Exercise 5: Give the correct form of the verbs in brackets

1. Are Linda and Tom in the school yard?

2. William doesn’t play games after dinner

3. Does Daisy watch English for Kids in the evening? - No, she doesn’t

HT~

30 tháng 9 2021

trả lời :

I. ĐỊNH NGHĨA VỀ TƯƠNG LAI ĐƠN

Thì tương lai đơn (Simple future tense) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. 

II. CẤU TRÚC VỀ THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN

1. Khẳng định:

- Cấu Trúc:

S + will +  V(nguyên thể)

- Trong đó: 

  • S (subject): Chủ ngữ
  • Will: trợ động từ
  • V(nguyên mẫu): động từ ở dạng nguyên mẫu

- Lưu ý

I will = I'll      He will = He'll  She will = She'll     It will = It'll
They will = They'llWe will = We'llYou will = You'll 

- Eg:

  • will help her take care of her children tomorrow morning.
    (Tôi sẽ giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng mai.)
  • He will bring you a cup of tea soon.
    (Anh ấy sẽ mang cho bạn một tách trà sớm thôi.)

2. Phủ định:

- Cấu Trúc

S + will not + V(nguyên mẫu)

=> Câu phủ định trong thì tương lai đơn ta chỉ cần thêm “not” vào ngay sau “will”.

- Lưu ý:

  • will not = won’t

- Eg:

  • won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.)
  • They won’t stay at the hotel. (Họ sẽ không ở khách sạn.)

3. Câu hỏi:

- Cấu Trúc:

Will + S + V(nguyên mẫu)

- Trả lời: 

  • Yes, S + will./ No, S + won’t.

=> Câu hỏi trong thì tương lai đơn ta chỉ cần đảo “will” lên trước chủ ngữ.

- Eg:

  • Will you come here tomorrow? (Bạn sẽ đến đây vào ngày mai chứ?)
    Yes, I will./ No, I won’t.
  • Will they accept your suggestion? (Họ sẽ đồng ý với đề nghị của bạn chứ?)
    Yes, they will./ No, they won’t.
  • III CÁCH SỬ DỤNG THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN TRONG TIẾNG ANH

    Cách Sử Dụng Vi dụ
    - Diễn tả một quyết định, một ý định nhất thời nảy ra ngay tại thời điểm nói.
    • Are you going to the supermarket now? I will go with you. (Bây giờ bạn đang tới siêu thị à? Tớ sẽ đi với bạn.)
    • will come back home to take my document which I have forgotten.  (Tôi sẽ về nhà để lấy tài liệu mà tôi để quên.)
    - Diễn tả một dự đoán không có căn cứ
    • I think she will come to the party. (Tôi nghĩ rằng cô ấy sẽ tới bữa tiệc.)
    • She supposes that she will get a better job. (Cô ấy tin rằng cô ấy sẽ kiếm được một công việc tốt.)
    - Diễn tả một lời hứa hay lời yêu cầu, đề nghị.
    • I promise that I will tell you the truth. (Tôi hứa là tôi sẽ nói với bạn sự thật.)
    • Will you please bring me a cup of coffee? (Bạn làm ơn mang cho tôi một cốc cà phê được không?)
    - Sử dụng trong câu điều kiện loại một, diễn tả một giả định có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai.
    • If she comes, I will go with her. (Nếu cô ấy đến, tôi sẽ đi với cô ấy.)
    • If it stops raining soon, we will go to the cinema. (Nếu trời tạnh mưa sớm thì chúng tôi sẽ đi tới rạp chiếu phim.)

    IV. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN TRONG TIẾNG ANH

    - Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:

  • In + thời gian: trong … nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa)
  • Tomorrow: ngày mai
  • Next day: ngày hôm tới
  • Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
  • - Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:

  • Think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là
  • Perhaps: có lẽ
  • Probably: có lẽ
  • ^HT^
2 tháng 10 2021

Thank yêu very mịch.😘