Xếp các từ - Nhân hậu, nhân dân, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài vào bảng sau cho phù hợp:(Theo mẫu)
Tiếng nhân có nghĩa là ( người) | Tiếng nhân có nghĩa là( lòng thương người) |
Nhân dân,
|
nhân hậu .................................................................... |
nhân ái , nhân đức
Nhân là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài
Nhân là lòng thương người: còn lại
HOK TOT