K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

She s _______ the internet in her free time. 

She surfing the internet in her free time

Nghĩa ; Cô ấy thích lướt web vào thời gian rảnh

HT

16 tháng 10 2021

hiện tại đơn nhé

16 tháng 10 2021

1. Từ phát âm khác là night /ai/, các từ còn lại phát âm là /i/.

2. Từ phát âm khác là pages /iz/, các từ còn lại phát âm là /z/.

3. Từ phát âm khác là room /u:/, các từ còn lại phát âm là /u/.

4. Từ phát âm khác là hour /-/, các từ còn lại phát âm là /h/.

5. Từ phát âm khác là books /s/, các từ còn lại phát âm là /z/.

Chúc bạn học tốt nhé !

·        Ghi các Từ sau ra Tiếng Anh :1.     Xe khách    coach2.     Chuyến đi3.     Quê hương 4.     Xe buýt5.     Xe máy 6.     Xe đạp 7.     Tàu điện ngầm 8.     Tàu lửa 9.     Máy bay 10.            Trực thăg 11.            Tuyệt vơi12.            Trải qua 13.            Thưởng thức14.            Hải sản15.            Vịnh hạ long16.            Đảo Phú Quốc17.            Cố đô Huế 18.            Chợ Bến Thành 19.           ...
Đọc tiếp

·        Ghi các Từ sau ra Tiếng Anh :

1.     Xe khách    coach

2.     Chuyến đi

3.     Quê hương

4.     Xe buýt

5.     Xe máy

6.     Xe đạp

7.     Tàu điện ngầm

8.     Tàu lửa

9.     Máy bay

10.            Trực thăg

11.            Tuyệt vơi

12.            Trải qua

13.            Thưởng thức

14.            Hải sản

15.            Vịnh hạ long

16.            Đảo Phú Quốc

17.            Cố đô Huế

18.            Chợ Bến Thành

19.            Phố cổ Hội An

20.            Trở về

21.            Ga xe lửa

22.            Sân bay

23.            Bắt tàu

24.            Đi bộ

25.            Phong cảnh đẹp

26.            Bữa tiệc sinh nhật

27.            Quà sinh nhật

28.            Hội chợ vui chơi

29.            Vui vẻ

30.            Đã đi

31.            Đã ăn

32.            Đã múa

33.            Đã hát

34.            Đã thăm

35.            Đã trò chuyện với bạn bè

36.            Đã xem TV

37.            Đã mua

38.            Đã ăn đồ ăn thức uống ngon

39.            Đã nghĩ

40.            Mời

41.            Bạn cùng lớp

42.            Ngày hôm qua

43.            Tháng trước

44.            Tuần trước

45.            Năm trước

46.            Tối hôm qua

47.            Chủ nhật trước

48.            Cuối tuần trước

49.            Ông bà

50.            Bạn bè

6

2. Trip

3. Homeland

4. Bus

5. Motorcycles

6. Bicycle

7. Subway

8. Train

9. Aircraft

10. Trust

11. Great

12.

13. Enjoy

14. Seafood

15. Ha Long Bay

16. Phu Quoc Island

17. Hue ancient capital

18. Ben Thanh Market

19. Hoi An Ancient Town

20. Return

21. Train station

22. Airport

23. Take a ship

24. Walking

25. Beautiful landscape

26. Birthday party

27. Birthday presents

28. Fun Fair

29. Fun

30. Wait

31. Eat

32. Dance

33.

34. visited

35. Already talking to friends

36. Viewed TV

37. bought

38. Eat food delicious drinks

39. Thinking

40. Invite

41. Class classmates

42. Yesterday

43. Last month

44. Last week

45. Last year

46. ​​Yesterday night

47. Sunday before

48. Last weekend

49. grandparents

50. Friends

tất cả các từ trên là từ láy hết e nhé

~HT~

16 tháng 10 2021

TL:

từ láy

_HT_

16 tháng 10 2021

đây có coi nhưng ưng tấm vé báo cáo ko

1 tháng 11 2021

báo cáo

16 tháng 10 2021

chủ ngữ + tobe + đọng từ thường

chủ ngữ + đọng từ cột 2 hoặc ed

16 tháng 10 2021

Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.

Ví dụ: 

  • We went shopping yesterday. (Ngày hôm qua chúng tôi đã đi mua sắm)
  • He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.)