ai nhanh tay tui T.I,C
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
She s _______ the internet in her free time.
She surfing the internet in her free time
Nghĩa ; Cô ấy thích lướt web vào thời gian rảnh
HT
1. Từ phát âm khác là night /ai/, các từ còn lại phát âm là /i/.
2. Từ phát âm khác là pages /iz/, các từ còn lại phát âm là /z/.
3. Từ phát âm khác là room /u:/, các từ còn lại phát âm là /u/.
4. Từ phát âm khác là hour /-/, các từ còn lại phát âm là /h/.
5. Từ phát âm khác là books /s/, các từ còn lại phát âm là /z/.
Chúc bạn học tốt nhé !
2. Trip
3. Homeland
4. Bus
5. Motorcycles
6. Bicycle
7. Subway
8. Train
9. Aircraft
10. Trust
11. Great
12.
13. Enjoy
14. Seafood
15. Ha Long Bay
16. Phu Quoc Island
17. Hue ancient capital
18. Ben Thanh Market
19. Hoi An Ancient Town
20. Return
21. Train station
22. Airport
23. Take a ship
24. Walking
25. Beautiful landscape
26. Birthday party
27. Birthday presents
28. Fun Fair
29. Fun
30. Wait
31. Eat
32. Dance
33.
34. visited
35. Already talking to friends
36. Viewed TV
37. bought
38. Eat food delicious drinks
39. Thinking
40. Invite
41. Class classmates
42. Yesterday
43. Last month
44. Last week
45. Last year
46. Yesterday night
47. Sunday before
48. Last weekend
49. grandparents
50. Friends
tất cả các từ trên là từ láy hết e nhé
~HT~
chủ ngữ + tobe + đọng từ thường
chủ ngữ + đọng từ cột 2 hoặc ed
Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
Ví dụ: