Cho phương trình. Fe + HCl \(\rightarrow\)FeCl2 + H2
a. Cân bằng phương trình
Cho 11,2 g Fe tham gia phản ứng. Tính
b. Thể tích dung dịch HCl 1M đủ để phản ứng với lượng Fe trên
c. Khối lượng FeCl2 và thể tích H2 (đktc) thu được
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nH2=7,5.10-3 mol
M là kim loại
2M + 2nH2O --> 2M(OH)n + nH2
0,015n mol <------------ 7,5.10-3 mol
MM=0,3 / 0,015n = 20n
n=1 => M = 40
M là Canxi ( Ca )
a. \(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(n_{KMnO_4}=0,6mol\)
\(\rightarrow n_{O_2}=\frac{1}{2}n_{KMnO_4}=0,3mol\)
\(\rightarrow V_{O_2}=6,72l\)
\(V_{O_2\text{thực}}=\frac{6,72.75}{100}=5,04l\)
b. \(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(n_{O_2}=1,5mol\)
\(\rightarrow n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=3mol\)
\(\rightarrow m_{KMnO_4\text{cần}}=\frac{474.100}{80}=592,5g\)
TRẢ LỜI:
CO - Cacbon monoxit
CO2 - Cacbon đioxit
HNO3 - Axit nitric
Cl2O - Điclo monoxit
B2H6 - Điboran
PH3 - Photphin
PH5 - Photphoran
C6H12 - Xiclohexan
CO : cacbon oxit
\(CO_2\): cacbon đioxit
\(HNO_3\): axit nitric
\(Cl_2O\): điclo monooxxit
\(B_2H_6\): điboran
\(PH_3\): photphin
\(PH_5\): ??? làm g có
\(C_6H_{12}\): xiclohexan
\(a.Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(b.n_{Fe}=\frac{m}{M}=\frac{11.2}{56}=0.2\left(mol\right)\)
Thế số mol Fe vào phương trình ta được \(n_{HCl}=0.4mol\)
\(\Rightarrow V_{HCl}=\frac{n_{HCl}}{C_{M_{HCl}}}=\frac{0.4}{1}=0.4l\)
\(c.n_{FeCl_2}=0.2mol\Rightarrow m_{FeCl_2}=n.M=0.2\cdot127=25.4g\)
\(V_{H_2}=n_{H_2}\cdot22.4=0.2\cdot22.4=4.48l\)