1. My friends (come) .... here
2.He's (watch) ..... TV
3.I (go) .... to the store yesterday
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mai s eating ice cream
My bike is new and beautiful
He's cooking
1. He hasn't ever gone abroad before.
2. She has started driving for a month.
3. We have begun eating before it started raining.
4. I haven't had my hair cut since I left her.
5. She hasn't kissed me for 5 months.
6. We haven't met for a long time.
7. How long have you had it?
8. I haven't ever had a such delicious meal before.
9. The last time I saw him was 8 days ago.
10. It is 6 days since I took a bath.
=> Trả lời:
1) He hasn't gone abroad before.
2) She has started driving for a month.
3) We have begun eating before it started raining.
4) I haven't had my hair cut since I left her.
5) She hasn't kissed me for 5 months.
6) We haven't met each other for a long time.
7) How long have you had it?
8) I haven't had such a delicious meal before.
9) The last time I saw him was 8 days ago.
10. It is......days since I last took a bath.
#sun#
A. KIẾN THỨC THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN CẦN NHỚ
I. CẤU TRÚC
1. Câu khẳng định
Động từ tobe | Động từ thường | |
Cấu trúc | S + will + be + N/Adj | S + will + V(nguyên thể) |
Lưu ý | will = ‘ll | |
Ví dụ | - She‘ll be fine. (Cô ấy sẽ ổn thôi.) - You will be mine soon (Anh sẽ sớm thuộc về em thôi.) | - I will always love you. (Em sẽ luôn luôn yêu anh.) - No worries, I will take care of the children for you. (Đừng lo, em sẽ chăm sóc bọn trẻ giúp chị.) |
2. Câu phủ định
Động từ tobe | Động từ thường | |
Cấu trúc | S + will not + be + N/Adj | S + will not + V(nguyên thể) |
Lưu ý | will not = won’t | |
Ví dụ | – She won’t be happy if she cannot pass the entrance exam tomorrow. (Cô ấy sẽ không vui nếu cô ấy không vượt qua kỳ thi thi đầu vào ngày mai) – We won’t be friends anymore. (Chúng ta sẽ không tiếp tục làm bạn nữa.) | – I won’t bring champagne to the party tonight. (Tớ sẽ không mang rượu Sâm-panh đến bữa tiệc tối nay đâu.) – I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.) |
3. Câu nghi vấn
Động từ tobe | Động từ thường | |
Cấu trúc | Q: Will + S + be + ? A: Yes, S + will No, S + won’t | Q: Will + S + V(nguyên thể)? A: Yes, S + will. No, S + won’t. |
Ví dụ | - Q: Will you be home tomorrow morning? (Sáng mai anh có ở nhà không?) Yes, I A: No, I won’t (Không, anh sẽ không có ở nhà) - Q: Will he be the last person to leave the classroom? (Cậu ấy sẽ là người cuối cùng rời khỏi phòng học đúng không?) A: Yes, he will (Có, cậu ấy sẽ ở lại) | - Q: Will you come back? (Anh có quay lại không?) A: Yes, I will (Có, anh sẽ quay lại) - Q: Will he go to the post office to take the parcel for you? (Cậu ta sẽ đến bưu điện để nhận bưu kiện cho em chứ?) A: No, he won’t (Không, cậu ấy sẽ không) |
( tương lai có nhiều loại như tương lai gần ; tương lai tiếp diễn ; tương lai đơn ; ....bn nói 2 thì là 2 thì nào ?)
học tốt
Cách dùng thì tương lai đơn | Ví dụ về thì tương lai đơn |
Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói | We will see what we can do to help you.( Chúng tôi sẽ xem để có thể giúp gì cho anh.) I miss her. I will go to her house to see her. ( Tôi nhớ cô ấy. Tôi sẽ đến nhà gặp cô ấy ) |
Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời | Will you open the door? ( Anh đóng cửa giúp tôi được không) → lời yêu cầu. Will you come to lunch? ( Trưa này cậu tới ăn cơm nhé ) → lời mời Will you turn on the fan? ( Bạn có thể mở quạt được không ) → lời yêu cầu. Will you go to this party tonight? ( Bạn sẽ đến bữa tiệc tối nay chứ )→ lời mời |
Diễn đạt dự đoán không có căn cứ | People will not go to Jupiter before 22nd century.( Con người sẽ không thể tới sao Mộc trước thế kỉ 22. ) I think people will not use computers after 25th century. ( Tôi nghĩ mọi người sẽ không sử dụng máy tính sau thế kỷ 25 ) |
what are you doing now? : bây giờ bạn đang làm gì?
I+động từ
My favourite subjects is English
#Hok tốt#
su
Answer:
- My favourite subjetcs are English, PE, Math and... ect
Mà phải viết là " What is your favourite subject? " chứ hog phải " the " hay " subjects " nhé, số ít mà :D
1. Come
2. Watching
3. Go
1. My friends (come) .come... here
2.He's (watch) ..watching... TV
3.I (go) .went... to the store yesterday
Hok tốt !